Đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 5
Thi học kì 2 lớp 10
Lớp:
Lớp 10
Môn:
Toán
Dạng tài liệu:
Đề thi
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại:
Tài liệu Lẻ
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí

TRƯỜNG THPT ……..
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC ……..
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
32xx- = +
là
A.
1
2;
2
S
ìü
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
îþ
. B.
1
2
S
ìü
ïï
-
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
. C.
1
2
S
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
. D.
S =Æ
.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 6 12 0x y x y
. B.
22
4 10 6 2 0x y x y
.
C.
22
2 8 20 0x y x y
. D.
22
2 4 8 1 0x y x y
.
Câu 3. Trong khai triển nhị thức Newton của
4
xy
, số hạng thứ nhất là
A.
04
4
Cx
. B.
44
4
Cy
. C.
2 2 2
4
C x y
. D.
13
4
C x y
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số
35
1
x
y
x
là
A.
1x
. B.
1;
. C.
1x
. D.
\1
.
Câu 5. Cho hai điểm
1;0A
và
0; 2B
. Vec tơ đối của vectơ
AB
có tọa độ là:
A.
1; 2
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
1;2
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
hypebol?
A.
22
1
25 16
xy
. B.
22
1
25 16
xy
. C.
22
1
16 25
xy
. D.
22
1
25 16
xy
.
Câu 7. Từ một hộp chứa
10
quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và
6
quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3
quả. Xác suất để lấy được
3
quả màu xanh bằng
A.
1
6
. B.
1
30
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 8. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?
A.
2
32f x x x
. B.
2
32f x x x
.
C.
2
32f x x x
. D.
2
32f x x x
.
Câu 9. An muốn qua nhà bạn Hà để cùng Hà tới trường. Từ nhà An tới nhà Hà có 3 con đường, từ nhà Hà
đến trường có 6 con đường. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A.
18.
B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 10. Trong các hàm số
1
23y f x x
,
2
1y f x x
,
2
3
y f x x
,
2
4
1
2
y f x x
,

5
2y f x
, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng
0;
?
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 11. Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
4; 5M
và có một vectơ chỉ phương là
1; 0u
là
A.
14
5
xt
yt
. B.
4
5
xt
y
. C.
4
5
x
yt
. D.
4
5
x
y
.
Câu 12. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác định biến cố A: “Xuất
hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”.
A.
2;3A
. B.
3;4;5;6A
. C.
1;2A
. D.
2;3;4;5;6A
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đường tròn
22
: 2 8 0C x y y
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm
1;0A
nằm trên đường tròn.
b) Tâm đường tròn (C) cách trục
Oy
một khoảng bằng 2.
c) Tâm của đường tròn
C
là điểm
0;1I
.
d) Khi đường thẳng
: 2 0x my
cắt đường tròn
C
theo dây cung có độ dài bằng 6 thì giá trị
2m
.
Câu 2. Cho hàm số
2
2 yx
. Khi đó:
a) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
1x
.
b) Đồ thị như Hình.
c) Đồ thị của hàm số có đỉnh
(0; 2)I
d) Đồ thị của hàm số giao điểm với trục
Oy
là
(0; 2)I
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm hệ số của
22
xy
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
2xy
.
Câu 2. Cho lục giác
ABCDEF
có
; ; / / ; ; 4;AB EF BC DE AF CD AF CD AB
26;BE
EF 16;
10AF
. Gọi
H
là giao điểm của
AB
và
EF
;
K
là giao điểm của
BC
và
ED
, khi đó tứ giác
HBKE
là hình chữ nhật, đặt
;0x AH x
. Tính
diện tích lục giác
ABCDEF

Câu 3. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí
I
có tọa độ
( 2;1)
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác định khoảng cách
ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ
( 3;4)
di chuyển được tới vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3 km
.
Câu 4. Anh Nam đang dự định đi mua xe máy mà muốn chọn một trong hai loại xe sau
Loại xe 1: Có giá 30 triệu đồng và trung bình mỗi một lít xăng đi được 50 km.
Loại xe 2: Có giá 40 triệu đồng và trung bình mỗi một lít xăng đi được 60 km.
Biết rằng giá trung bình 1 lít xăng là 24 nghìn đồng và dự định mỗi năm anh Nam đi được khoảng 9000
km. Hỏi thời gian sử dụng tối thiểu là bao nhiêu năm thì nên mua loại xe 2.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 1. Tổng chi phí
P
(đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất
x
sản phẩm được cho bởi biểu thức
2
30 3300 P x x
; giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất trong khoảng nào
để đảm bảo nhà sản xuất không bị lỗ (giả sử các sản phẩm được bán hết)?
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
24
:
23
xt
d
yt
và điểm
4;0A
. Tìm tọa độ điểm
A
đối xứng với điểm
A
qua
d
.
Câu 4. Người ta làm một cái cổng hình parabol với độ rộng
10 ( )OA m
. Một điểm
M
trên cổng có
khoảng cách
27
( )
5
MH m
so với mặt nền, đồng thời khoảng cách từ
H
đến
O
là
1 ( )m
.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 5
Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 5 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 lớp 10. Bài viết được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi đúng sai, 4 câu hỏi trả lời ngắn và 4 câu hỏi tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.