Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2017-2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 2
MÔN TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2017-2018
A. THEORY (LÝ THUYẾT)
I. Vocabulary:
- like: thích
- some water: 1 ít nước
- work: m việc
- a glass of: một ly/
- flower: hoa
- house (n): nhà
- have/ has:
- Sunday (n): chủ nhật
- by train: bằng xe lửa/ ….
- teach: dạy
- teacher: giáo viên
- feel: cảm thấy
- hungry: đói/ …- eat: ă
- hot: nóng/
- weather: thời tiết
- a camping stove: bếp cắm
trại
- listen to music: nghe nhạc
- go to the movies: đi xem
phim
- go fishing: đi câu
- bring camera (v): mang theo
máy ảnh
- classmate (n): bạn cùng lớp
- take some photos (v): chụp
ảnh
- swim/ go swimming: đi bơi
- be going to: sẽ
- have a picnic: đi picnic
- tent (n): cái lều
- camp/ go camping: đi cắm
trại
- do: làm
- visit (v): thăm, tham quan
- friend (n): bạn
- stay (v): lại
- hotel (n): khách sạn
- the beach: bãi biển
- family (n): gia đình
- weekend (n): cuối tuần
- vacation: kỳ nghỉ
- uncle and aunt: chú/ bác
cô/
- read: đọc sách
- season: mùa; summer:
mùa hè/
- speak: nói
- language: ngôn ngữ
II. Adverb of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)
always: luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
never: không bao giờ
I always have dinner at home.
Nam usually plays soccer in the afternoon.
Lan often plays badminton with Mai.
He sometimes goes swimming when it’s hot.
I never go to the zoo.
She is never late for school.
- Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe.
III. Tenses: (Các thì)
1. Present simple tense ( Hiện tại đơn):
- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc hiện tại
+ To be:
S + am/ is/ are
S + am not/ is not/ are not…
Are/ Is + S ….?
Yes, S +be/ No, S + be not
+ Ordinary Verbs:
S + V/ V(s)/ V(es)
S + don’t/ doesn’t + V
Do/ does + S + V?
No, S + don’t/ doesn’t
Yes, S + do/ does
- I am a student
- She is a teacher
- He isn't a teacher.
A: Are you a student?
B: Yes, I am.
A: Is she a teacher?
B: Yes, she is./ No, she isn't
- I play soccer after school.
- He plays soccer after school.
-I don't play soccer after school.
- He doesn't play soccer after school.
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):
- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)
S + am/ is/ are + V-ing..
S + am not/ is not/ are not + V-ing..
- I am watching TV now
- She is reading at the moment.
- They are playing soccer now
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Are/ Is + S + V-ing...?
Yes, S +be/ No, S + be not
- Cách hỏi trả lời ai đó đang làm gì:
What + are + you/ we/ they + doing?
I am ...../ We are ...../ They are ......
What + is + she/ he/ Lan+ doing?
She is.../ He is .../ She is ...
- Trong câu thường các trạng từ:
at the moment: ngay lúc này
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
a/ What are you doing?
- I am riding my bike.
b/ What is he doing?
- He is playing games
c/ What are they doing?
- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)
- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai
gần nhất.
- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.
S + am/ is/ are + going to + V
- Lan is going to visit Hue this
summer vacation
- I am going to go fishing on the
weekend
III. Question words:
What: gì, i
Where: đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi
What time: mấy giờ
How: - như thế nào, - khỏe
không
- đi bằng phương tiện
How old: bao nhiêu tuổi
How long: - dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: y bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được
số nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm
được)
- bao nhiêu tiền( hỏi về giá cả)
How often: thường .....không?
IV. Prepositions of time and position( giới từ ch thời gian địa điểm, vị trí):
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite,
between...and.
V. Make suggestions: (Lời đề nghị, rủ rê)
1. Let's + V Ex: Let's go swim
2. Why don't we + V? Ex: Why don't we go there by bus.
3. What/ How about + V-ing? Ex: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to V? Ex: Would you like some milk?/ Would you like to drink
milk?
VI. Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn so sánh nhất của tính
từ ngắn)
1/ Comparatives of short Adj: (So sánh hơn của tính từ ngắn)
Ex: I am taller than my sister: Tôi cao hơn chị tôi.
My house is bigger than Lan’s house.: Nhà tôi to hơn nhà Lan.
2/ Superlatives of short Adj: (so sánh nhất của tính từ ngắn)
S
1
+ is/ am/ are + adj
- ER
+ than + S
2
S + is/ am/ are + the + adj
-EST
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ex: I am the tallest in my class: Tôi cao nhất lớp tôi
This cake is the biggest: Cái bánh này là to nhất.
Summer is the hottest season in a year: Mùa là mùa nóng nhất trong một năm
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest (tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc "st" với so
sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest (tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm một nguyên âm ta phải
gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est")
B. EXERCISES: (BÀI TẬP)
I. LISTENING
1. Listen and match. There is one example
2. Listen and write.
Exmaple 1.What’s the girl’s name?Her name is Lucy.
Example 2. How old is she?She’s 7.
1. What is Lucy’s friend’s name?
________________________________________

Ôn tập học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các bạn học sinh Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các bạn chuẩn bị kế hoạch tốt nhất cho kì thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả cao nhất. Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo.

Mời các bạn tiếp tục vào tham khảo và tải về Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm để có kì thi học kì 2 diễn ra thành công nhất.

Đánh giá bài viết
1 2.771
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm