Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Lê Đồng, Phú Thọ

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Lê Đồng, Phú Thọ là đề thi học kì I môn Tóan có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi có đáp án kèm theo giúp các em học sinh tự luyện tập và kiểm tra kết quả nhằm củng cố kiến thức. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Tuyển tập 32 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Lê Đồng, Phú Thọ

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Lê Đồng, Phú Thọ

PHÒNG GD&ĐT TX PHÚ THỌ

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐỒNG

Họ và tên:……………………………

Lớp: 5.......

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I

Năm học 2015- 2016

Môn: Toán - Lớp 5

Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:

Câu 1: (1,0 điểm)

a/ Chữ số 5 trong số 169,57 chỉ:

A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm

b/ Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,35 B. 3,53 C. 3,6 D. 3,06

Câu 2: (1,0 điểm)

a/ Tìm chữ số x, biết: 5,5x1 > 5,571

A. x = 8 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0

b/ Số bé nhất trong các số sau là:

A. 9,25 B. 7,54 C. 8,25 D. 7,45

Câu 3: (1,0 điểm)

a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là:

A. 744m2 B. 447m2 C. 110m2 D. 741m2

b/ Hình vuông có chu vi 48m, cạnh của nó là:

A. 12m B. 14m C. 16m D. 18m

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1 điểm)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 5 kg 75 g = ...............kg 80 g = ................kg

b) 46dm2 = ..................m2 45dm2 27 cm2 = ...................dm2

Câu 2. (1 điểm)

Đặt tính rồi tính

56,52 + 36,34
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
63,58 - 9,86
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................

Câu 3. (2 điểm) Tìm x:

x + 3,49 = 9,25
....................................................................
......................................................................
......................................................................
4,75 + x = 6,54
...........................................................................
...........................................................................
..........................................................................
x : 41,8 = 72,3
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
15 : x = 0,85 + 0,35
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................

Câu 4. (1 điểm) Tính:

(45,6 : 12) - 2,03
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
(6,75 : 9) × 4,35
..........................................................................
.........................................................................
.........................................................................

Câu 5. (2 điểm):

Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................

Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau: (3.0đ)

Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) (Mạch 1 - mức 1)

a. B b. C

Câu 2: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) (Mạch 1 - mức 1)

Câu a. A b. D

Câu 3: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) (Mạch 4 - mức 1)

Câu a. A b. A

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,25 đ) (Mạch 2 - mức 1)

a) 5 kg 75 g = 5,075 kg 80 g = 0,080kg

b) 46dm2 = 0,46 m2 45dm2 27 cm2 = 45,27dm2

Câu 2. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) (Mạch 1 - mức 1)

56,52 + 36,34

63,58 - 9,86

Câu 3. (2 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) (Mạch 1 - mức 2)

x + 3,49 = 9,25

x = 9,25 - 3,49

x = 5,76

4,75 + x = 6,54

x = 6,54 - 4,75

x = 1,79

x : 41,8 = 72,3

x = 72,3 × 41,8

x = 3022,14

15 : x = 0,85 + 0,35

15 : x = 1,2

x = 15 : 1,2

x = 12,5

Câu 4. (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,5 đ) (Mạch 1 - mức 3)

(45,6 : 12) - 2,03

= 3,8 - 2,03

= 1,77

(6,75 : 9) × 4,35

= 0,75 × 4,35

= 3,2625

Câu 5. (2 điểm) (Mạch 4 - mức 2)

Giải

Số ki - lô - gam gạo tẻ là:

45 × 140 : 100 = 63 (kg)

Số ki - lô - gam gạo nếp là:

140 – 63 = 77 (kg)

Đáp số: 77 kg

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm