Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11

VnDoc xin mời bạn đọc tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh, nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ là nguồn thông tin hay để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II

Năm học 2017 – 2018

MÔN THI: VẬT LÝ 11

LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM ONLINE: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Câu 1: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng là:

A. α = 30o

B. α = 60o

C. α = 45o

D. α = 75o

Câu 2: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là?

A. 0,5 N.

B. 2 N.

C. 4 N.

D. 32 N.

Câu 3: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là?

A. 0,02π mT.

B. 0,2π mT.

C. 20π μT.

D. 0,2 mT.

Câu 4: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với?

A. Diện tích của mạch.

B. Độ lớn từ thông qua mạch.

C. Điện trở của mạch.

D. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

Câu 5: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với?

A. Khối lượng dung dịch trong bình.

B. Khối lượng chất điện phân.

C. Thể tích của dung dịch trong bình.

D. Điện lượng chuyển qua bình.

Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm

A. 4.10-6 T.

B. 0,4.10-7 T.

C. 5.10-7 T.

D. 3.10-7 T.

Câu 7: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang nhiễm điện trái dấu đặt trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở giữa khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2. Tìm dấu và độ lớn của q?

A. - 12,7 μC.

B. 14,7 μC.

C. - 14,7 μC.

D. 12,7 μC.

Câu 8: Một ấm điện có ghi 120V - 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng

A. 30W; 4A.

B. 0,25W; 0,4A.

C. 30W; 0,4A.

D. 0,25W; 4A.

Câu 9: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng

A. 15 (cm).

B. 25 (cm).

C. 20 (cm).

D. 10 (cm).

Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 60o, chiều sâu của bể nước là 1 m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Kết quả nào có độ lớn gần bằng độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước.

A. 11 mm.

B. 12 mm.

C. 13 mm.

D. 14 mm.

Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. Ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = \sqrt{3}sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:

A. 450.

B. 600.

C. 300.

D. 200.

Câu 13: Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực ác quy. Công do ác quy sinh ra là

A. 4200 (J).

B. 29,16 (J).

C. 0,0342 (J).

D. 420 (J).

Câu 14: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là

A. 3,35 A.

B. 108 A.

C. 6,7 A.

D. 24124 A.

Câu 15: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:

A. 15 phút.

B. 20 phút.

C. 10phút.

D. 30 phút.

Câu 16: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 1 (V).

B. 6 (V).

C. 4 (V).

D. 2 (V).

Câu 17: Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào?

A. Khối lượng của điện tích.

B. Độ lớn vận tốc của điện tích.

C. Độ lớn cảm ứng từ.

D. Giá trị của điện tích.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.

B. Có đơn vị là Tesla.

C. Trùng với hướng của từ trường.

D. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.

Câu 19: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. Tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

B. Chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

C. Đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. Sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

Câu 20: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.

A. 92%.

B. 82%.

C. 72%.

D. 62%.

Câu 21: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là?

A. 109 m/s.

B. 1,6.109 m/s.

C. 106 m/s.

D. 108 m/s.

Câu 22: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là?

A. 1 A.

B. 0,06 A.

C. 10 A.

D. 6 A.

Câu 23: Khi điện phân một dung dịch muối ăn trong nước người ta thu được khí hiđrô trong bình với thể tích 1 lít ở áp suất 1,3atm và nhiệt độ 270C. Thời gian điện phân gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 50 V và điện trở của bình là 10 .

A. 2039s.

B. 2093s.

C. 3029s.

D. 3092s.

Câu 24: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:

A. D = 450.

B. D = 25032’.

C. D = 70032’.

D. D = 12058’.

Câu 25: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ?

A. Với bình phương điện trở của dây dẫn.

B. Với cường độ dòng điện qua dây dẫn.

C. Với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.

D. Nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.

Câu 26: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 6,28.10-2 (H).

B. 2,51.10-2 (mH).

C. 0,251 (H).

D. 2,51 (mH).

Câu 27: Điều kiện để một vật dẫn điện là:

A. Vật phải ở nhiệt độ phòng.

B. Có chứa các điện tích tự do.

C. Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.

D. Vật phải mang điện tích.

Câu 28: Có một số điện trở R = 5 (Ω). Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch có điện trở 7 (Ω).

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 29: Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn (V).

B. Tesla (T).

C. Vêbe (Wb).

D. Henri (H).

Câu 30: Một tia sáng chiếu từ không khí vào mặt thuỷ tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ trong thuỷ tinh một góc 350. Chiết suất của thuỷ tinh là

A. n = 1,5

B. n = 1,6

C. n = 1,4

D. n = 1,414

Câu 31: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800 N.

B. 18 N.

C. 1,8 N.

D. 0 N.

Câu 32: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.10-7 (Wb).

B. 3.10-7 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb).

D. 3.10-3 (Wb).

Câu 33: Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là?

A. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω.

B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω.

C. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω.

D. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω.

Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:

A. 0,250 (J).

B. 0,125 (J).

C. 0,050 (J).

D. 0,025 (J).

Câu 35: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là

A. 2 mF.

B. 2 μF.

C. 2 nF.

D. 2 F.

Câu 36: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi?

A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

B. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.

C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.

Câu 37: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với?

A. Chính nó.

B. Chân không.

C. Không khí.

D. Nước.

Câu 38: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn:

A. Tăng 2 lần.

B. Không đổi.

C. Giảm 2 lần.

D. Tăng 4 lần.

Câu 39: Kim loại dẫn điện tốt vì?

A. Mật độ các ion tự do lớn.

B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

C. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

D. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

Câu 40: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,03 (V).

B. 0,04 (V).

C. 0,05 (V).

D. 0,06 (V).

Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11

Câu Đáp ánCâuĐáp án
1C21C
2B22A
3B23D
4D24C
5D25D
6A26B
7C27A
8A28D
9A29A
10A30A
11B31B
12B32B
13A33D
14C34B
15D35C
16C36C
17A37B
18A38D
19B39D
20B40C

----------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Vật lý lớp 11, Sinh học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 1.990
Sắp xếp theo

    Vật lý lớp 11

    Xem thêm