Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 4: Từ trường
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11
Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 4: Từ trường là tài liệu tham khảo hữu ích hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy, củng cố kiến thức môn Lý đã dạy đồng thời giúp học sinh làm quen nhiều dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau.
Mời bạn làm online: Trắc nghiệm Vật lý 11 chương 4: Từ trường
Chương 4: Từ trường
Câu 1. Trong một từ trường đều có phương ngang, cảm ứng từ có độ lớn 0,75T, người ta treo một đoạn dây dẫn mang dòng điện bằng hai sợi dây nhẹ, không co dãn, dài bằng nhau (Hình IV.1). Khi đoạn dây nằm cân bằng thì mặt phẳng chứa đoạn dây và hai dây treo có phương thẳng đứng. Cho biết đoạn dây mang dòng điện dài 20cm và có khối lượng không đáng kể. Cường độ dòng điện trong đoạn dây là 8A. Lực căng trên mỗi sợi dây treo có độ lớn là
A. 12N B. 0,4N C. 0,6N D. 0,3N
Câu 2. Trong một từ trường đều có phương ngang, cảm ứng từ có độ lớn 0,75T, người tat reo một đoạn dây đẫ mang dòng điện bằng hai sợi dây nhẹ, không co dãn, dài bằng nhau ( Hình IV.2).). ON=4OM. Khi đoạn dây nằm cân bằng thì mặt phẳng chứa đoạn dây và hai dây treo có phương thẳng đứng. Cho biết đoạn dây mang dòng điện dài 20cm và có khối lượng không đáng kể. Cường độ dòng điện trong đoạn dây là 8A. Lực căng do sợi dây tác dụng lên điểm O có độ lớn là
A. 0,45N B. 0,75N C. 0,6N D. 0,3N
Câu 3. Trong hình IV.3, từ trường đều có phương ngang, cảm ứng từ B=0,5T có chiều như hình vẽ. Hai thanh xx’, yy’ dẫn điện song song, cách nhau 20cm trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai đầu x,y được nối với một nguồn điện có suất điện động 𝛏=12V, điện trở trong r=1Ω . Đoạn dây MN nằm ngang, hai đầu M và N tiếp xúc và có ma sát không đáng kể với hai thanh xx’,yy’. Cho biết MN không chuyển động. Bỏ qua điện trở của đoạn dây MN, xx’;yy’ và các chỗ tiếp xúc. Lấy g=10m/s2. Khối lượng của thanh MN là
A. 120g B. 12g C. 24g D. 240g
Câu 4. Trong hình IV.4, từ trường đều có phương ngang, cảm ứng từ B=0,5T có chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng của hình vẽ. Đoạn dây dẫy MN có khối lượng phân bố đều, có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh trục nằm ngang, đi qua M. Khi cho dòng điện chạy trong đoạn dây MN thì thấy khi dây nằm cân bằng, dây lệch khỏi phương thẳng đứng góc α=300. Cho dây MN dài 20cm, trọng lượng 1,5N, bỏ qua ma sát ở trục quay. Cường độ dòng điện bằng
A. 7,5A B. 5A C. 4,5A D. 6A
Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng, hình tam giác cân ABC với góc ở đỉnh BAC=1200 (Hình IV.5); các cnahj AB=AC=20cm. Khung dây được đặt trong từ trường đều, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây, cảm ứng từ B=0,25T. Mắc khung dây vào nguồn điện không đổi thì thấy lực từ tác dụng lên cạnh BC có độ lớn bằng 0,1√3N. Cường độ dòng điện chay trong các cạnh của khung dây là
A. 2A B. 0,02A C. 1A D. 0,01A
Câu 6. Một dây dẫn thẳng, dài, mang dòng điện được đặt trong không khí. Phần giữa của dây được uốn lại thành đường tròn, bán kính 10cm (phần đường tròn nằm trong cùng mặt phẳng với phần còn lại của dây dẫn). Dòng điện trong dây có chiều được biểu diễn bằng hình mũi tên trong hình IV.6. Biết cảm ứng từ tại tâm của đường tròn có độ lớn là 0,06mT. Cường độ dòng điện chay trong dây dẫn xấp xỉ là
A. 3A B. 4,2A C. 1,2A D. 7,2A
Câu 7. Một ống dây hình trụ, tiết diện đều, không có lõi thép. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống là 5000 vòng. Mắc ống dây vào một nguồn có suất điện động bằng 12V, điện trở trong không đáng kể. Biết điện trở của ống dây là R=0,5Ω. Cảm ứng từ trong lòng của ống dây có độ lớn gần đúng bằng
A. 0,15T B. 0,18T C. 0,2T D. 0,25T
Câu 8. Cho hai dòng điện thẳng I1, I2 song song, cách nhau 10cm, trong chân không. Gọi M là một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách dòng điện I1 6cm, cách dòng điện I2 8cm. Biết cảm ứng từ do hai dòng điện trên gây ra có phương song song với mặt phẳng chứa hai dòng điện, có độ lớn B=5.10-5T và có chiều như hình IV.7. Dòng điện I1 có
A. Cường độ 9A, có chiều đi vào trong mặt phẳng hình vẽ
B. Cường độ 12A, có chiều đi vào trong mặt phẳng hình vẽ
C. Cường độ 9A, có chiều đi ra ngoài mặt phẳng hình vẽ
D. Cường độ 12A, có chiều đi ra ngoài mặt phẳng hình vẽ
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 11
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | A | A | D | A | B |
Ngoài bài tập trắc nghiệm Vật lý trên thì VnDoc còn sở hữu hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng bám sát nội dung trọng tâm chương trình học sách giáo khoa lớp 11 cho các môn khác nhau như: Sử, Sinh, Địa lý,.... nhằm hỗ trợ việc học tập của học sinh.