Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020

Đề thi môn tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6

Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 6 mới được biên tập bám sát chương trình học Unit 1 - 3 SGK tiếng Anh lớp 6 chương trình mới giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group

1. A. coverB. goC. flowD. so
2. A. flowB. loveC. stoneD. November
3. A. summerB. sunC. glueD. shut
4. A. slowlyB. foamC. coverD. home
5. A. bloodB. shootC. shutD. flood

Đáp án: 1. A; 2. B; 3. C; 4. C; 5. B

II. Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. I sometimes ________ to the cinema.

A. go

B. goes

C. going

D. to go

2. John ________much better now.

A. feel

B. feels

C. feeling

D. is feeling

3. I ________football every weekend.

A. study

B. have

C. play

D. do

4. She ________English at the moment.

A. study

B. is studying

C. studies

D. studying

5. She is ________hard for her A levels.

A. having

B. playing

C. studying

D. doing

6. I always ________a cooked breakfast.

A. have

B. do

C. play

D. study

7. She ________to be an architect.

A. study

B. studies

C. studying

D. is studying

8. I ________a one-hour lunch break.

A. play

B. have

C. do

D. study

9. I’m ________physics, biology and chemistry.

A. playing

B. having

C. doing

D. going

10. Do you want to ________cards with me?

A. play

B. come

C. have

D. learn

11. Listening to music is one of the most popular leisure ________.

A. kindergarten

B. activities

C. hobby

D. equipments

12. My son is just 2 years old and he is in _______ now.

A. kindergarten

B. overseas

C. high school

D. secondary school

13. I don't like to ________ money from friends.

A. pay

B. knock

C. borrow

D. help

14. We only have time for a snack at ________.

A. lunch

B. gym

C. meals

D. break time

15. Do you know where our new ________ is? Our teacher wants to meet him.

A. poem

B. classmate

C. swimming pool

D. gym

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

5. C

6. A

7. B

8. B

9. B

10. A

11. B

12. A

13. C

14. D

15. B

III. Put the verbs in brackets into the correct form

1. She (walk)___________ to school every morning.

2. They (learn) _____________ how to use the lawnmower in the garden at the moment.

3. Linda (go) ______________to the supermarket to buy some sugar.

4. Sometimes I (feel) _________________________ really lazy to do anything.

5. Phong and I now (study) _________________________ English in my room.

Đáp án:

1. Walks

2. Are learning

3. Goes

4. Feel

5. Are now studying

IV. Complete the text. Use the present simple.

My best friend

My best friend is Hannah. She (1. live) ______ next door to me. We (2. go) ______ to the same school but we are in different classes.

I (3. walk) ______ to school but Hannah (4. go) ______ by bike, because she always (5. get up) ______ late. After school we (6. finish) _____ our homework first, then we (7. listen) ______to our favourite music. I (8. like) ______ R&B, but Hannah (9.hate) ______ it. She (10. think) ______ it’s boring. She (11. love) ______rock music.

Đáp án:

1. Lives

2. go

3. walk

4. goes

5. Gets up

6. finish

7. listen

8. like

9. hates

10. thinks

11. loves

V. Add “is, are, a, an, some, any” to make a correct sentence.

Ex: There/pencil/ in/ the/ box.

There is a pencil in the box.

1. There/ book/ on/ the table.

_____________________________________

2. There/ shoes/ under/ the chair.

_____________________________________

3. There/ not/ TV/ in/ his room.

_____________________________________

4. There/ not/ pens/ on/ my desk.

_____________________________________

5. There/ boy/ behind/ that tree.

_____________________________________

6. There/ girls/ in front of/ the house.

_____________________________________

7. There/ not/ telephone/ in her office.

_____________________________________

Đáp án:

1. There is a book on the table.

2. There are some shoes under the chair.

3. There is not any TV in his room.

4. There are not any pens on my desk.

5. There is a boy behind the tree.

1. There are some girls in front of the house.

7. There is not any telephone in her office.

Trên đây là Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6 mới, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm