Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập kì II, các em học sinh luyện tập các bài toán đã học. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..........

Thứ ............. ngày ........tháng .... năm 2023
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả phép tính.

Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.

1. Phân số \frac{8}{9}\(\frac{8}{9}\)bằng phân số nào dưới đây? M1

A. \frac{24}{28}\(\frac{24}{28}\)

B. \frac{27}{24}\(\frac{27}{24}\)

C. \frac{32}{27}\(\frac{32}{27}\)

D. \frac{24}{27}\(\frac{24}{27}\)

2. Phân số nào lớn hơn 1 ? M1

A. \frac{16}{15}\(\frac{16}{15}\)

B. \frac{35}{39}\(\frac{35}{39}\)

C. \frac{21}{22}\(\frac{21}{22}\)

D. \frac{14}{14}\(\frac{14}{14}\)

3. Kết quả của phép tính \frac{25}{11}-\frac{20}{11}\(\frac{25}{11}-\frac{20}{11}\)là: M1

A. \frac{5}{22}\(\frac{5}{22}\)

B. \frac{5}{11}\(\frac{5}{11}\)

C. \frac{45}{11}\(\frac{45}{11}\)

D. \frac{22}{5}\(\frac{22}{5}\)

4. Phân số bé nhất trong các phân số \frac{8}{11};\frac{8}{5};\frac{8}{21};\frac{8}{20}\(\frac{8}{11};\frac{8}{5};\frac{8}{21};\frac{8}{20}\) M2

A. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)

B. \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\)

C. \frac{8}{21}\(\frac{8}{21}\)

D. \frac{8}{20}\(\frac{8}{20}\)

5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9m, chiều cao 25 dm là: M3

A. 5220 dm2

B. 2550dm2

C. 2520 dm2

D. 2250 dm2

6. Số vừa chia hết cho 9 và 3 trong các số sau là: M2

A. 3144

B. 3705

C. 1980

D. 5097

Phần II: Tự luận (4 điểm)

7. Tính: (1 điểm) M3

a) \frac{2}{5}+\frac{3}{8}\(\frac{2}{5}+\frac{3}{8}\)

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

b) \frac{8}{9}\times \frac{7}{5}\(\frac{8}{9}\times \frac{7}{5}\)

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

8. Viết hai số, mỗi số đều có bốn chữ số và hai số đó đều chia hết cho 3 và 2? (1 điểm) M3:

……………………………….......................………………....................………...................……

9. Một hình chữ nhật có chiều dài là \frac{6}{7}m\(\frac{6}{7}m\) và dài hơn chiều rộng \frac{2}{3}m\(\frac{2}{3}m\) . Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (1 điểm) M2

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

…………………………….......................………………....................………...................……

10. Tìm x: (1 điểm) M4

a) \frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\(\frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\)

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

b) \frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\(\frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\)

...........................................................

...........................................................

...........................................................

...........................................................

Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 

Phần I: (6 điểm)

Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng, được số diểm như sau:

1: D (1 điểm)

2: A (1 điểm)

3: B (1 điểm)

4: C (1 điểm)

5. D (1 điểm)

6. C (1 điểm)

Phần 2: (4 điể )

7. Tính: (1 điể )

a) \frac{2}{5}+\frac{3}{8}=\frac{16}{40}+\frac{15}{40}=\frac{31}{40} \quad\(\frac{2}{5}+\frac{3}{8}=\frac{16}{40}+\frac{15}{40}=\frac{31}{40} \quad\)(0,5 điểm)
b) \frac{8}{9} \times \frac{7}{5}=\frac{8 \times 7}{9 \times 5}=\frac{56}{45}\(\frac{8}{9} \times \frac{7}{5}=\frac{8 \times 7}{9 \times 5}=\frac{56}{45}\)(0,5 điểm)

8. (1 điểm)

Ví dụ: 1254 (0,5 điểm ); 3000 (0,5 điểm)

9. (1 điểm) Bài giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là: \frac{6}{7}-\frac{2}{3}=\frac{4}{21}(\mathrm{~m})\(\frac{6}{7}-\frac{2}{3}=\frac{4}{21}(\mathrm{~m})\)(0,5 điểm)

Diện tích hình chữ nhật là: \frac{6}{7} \times \frac{4}{21}=\frac{24}{147}\left(\mathrm{~m}^2\right)\(\frac{6}{7} \times \frac{4}{21}=\frac{24}{147}\left(\mathrm{~m}^2\right)\)(0,25 điểm)

Đáp số:\frac{24}{147} \mathrm{~m}^2 \quad\(\frac{24}{147} \mathrm{~m}^2 \quad\)(0,25 điểm)

10. Tìm x: (1 điểm)

a) \frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\(\frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\)(0,5 điểm

x=\frac{35}{28}-\frac{5}{14}\(x=\frac{35}{28}-\frac{5}{14}\)

x=\frac{25}{28}\(x=\frac{25}{28}\)

b) \frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\(\frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\)(0,5 điểm)

x=\frac{6}{7}: \frac{2}{3}\(x=\frac{6}{7}: \frac{2}{3}\)

x=\frac{18}{14}\(x=\frac{18}{14}\) hoặc \frac{9}{7}\(\frac{9}{7}\)

Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Phân số và các phép tính với phân số

Số câu

3

 

1

 

 

1

 

1

06

Câu số

1,2,3

 

4

 

 

10

 

7

 

Số điểm

3,0

 

1,0

 

 

1,0

 

1,0

 

2. Dấu hiệu chia hết

Số câu

 

 

1

 

 

1

 

 

02

Câu số

 

 

6

 

 

8

 

 

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

1,0

 

 

 

3. Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

1

1

 

 

 

02

Câu số

 

 

 

9

5

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

1

1,0

 

 

 

 

Tổng

Tổng số câu

03

 

02

01

01

02

 

01

10

Tổng số điểm

3.0

3.0

3.0

1.0

10

Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của Bộ Giáo Dục.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Văn Chức
    Văn Chức

    Cảm ơn

    Thích Phản hồi 21/03/23
  • Bao Nguyen
    Bao Nguyen

    thanks

    Thích Phản hồi 21/03/23
🖼️

Đề thi giữa kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm