Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022 - 2023 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập kì II, các em học sinh luyện tập các bài toán đã học. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ….. TRƯỜNG TIỂU HỌC…….......... | Thứ ............. ngày ........tháng .... năm 2023 |
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả phép tính.
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Phân số \(\frac{8}{9}\)bằng phân số nào dưới đây? M1
A. \(\frac{24}{28}\)
B. \(\frac{27}{24}\)
C. \(\frac{32}{27}\)
D. \(\frac{24}{27}\)
2. Phân số nào lớn hơn 1 ? M1
A. \(\frac{16}{15}\)
B. \(\frac{35}{39}\)
C. \(\frac{21}{22}\)
D. \(\frac{14}{14}\)
3. Kết quả của phép tính \(\frac{25}{11}-\frac{20}{11}\)là: M1
A. \(\frac{5}{22}\)
B. \(\frac{5}{11}\)
C. \(\frac{45}{11}\)
D. \(\frac{22}{5}\)
4. Phân số bé nhất trong các phân số \(\frac{8}{11};\frac{8}{5};\frac{8}{21};\frac{8}{20}\) M2
A. \(\frac{8}{11}\)
B. \(\frac{8}{5}\)
C. \(\frac{8}{21}\)
D. \(\frac{8}{20}\)
5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9m, chiều cao 25 dm là: M3
A. 5220 dm2
B. 2550dm2
C. 2520 dm2
D. 2250 dm2
6. Số vừa chia hết cho 9 và 3 trong các số sau là: M2
A. 3144
B. 3705
C. 1980
D. 5097
Phần II: Tự luận (4 điểm)
7. Tính: (1 điểm) M3
a) \(\frac{2}{5}+\frac{3}{8}\) ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... | b) \(\frac{8}{9}\times \frac{7}{5}\) ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... |
8. Viết hai số, mỗi số đều có bốn chữ số và hai số đó đều chia hết cho 3 và 2? (1 điểm) M3:
……………………………….......................………………....................………...................……
9. Một hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{6}{7}m\) và dài hơn chiều rộng \(\frac{2}{3}m\) . Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (1 điểm) M2
…………………………….......................………………....................………...................……
…………………………….......................………………....................………...................……
…………………………….......................………………....................………...................……
…………………………….......................………………....................………...................……
10. Tìm x: (1 điểm) M4
a) \(\frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\) ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... | b) \(\frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\) ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... |
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần I: (6 điểm)
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng, được số diểm như sau:
1: D (1 điểm)
2: A (1 điểm)
3: B (1 điểm)
4: C (1 điểm)
5. D (1 điểm)
6. C (1 điểm)
Phần 2: (4 điể )
7. Tính: (1 điể )
a) \(\frac{2}{5}+\frac{3}{8}=\frac{16}{40}+\frac{15}{40}=\frac{31}{40} \quad\)(0,5 điểm)
b) \(\frac{8}{9} \times \frac{7}{5}=\frac{8 \times 7}{9 \times 5}=\frac{56}{45}\)(0,5 điểm)
8. (1 điểm)
Ví dụ: 1254 (0,5 điểm ); 3000 (0,5 điểm)
9. (1 điểm) Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là: \(\frac{6}{7}-\frac{2}{3}=\frac{4}{21}(\mathrm{~m})\)(0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: \(\frac{6}{7} \times \frac{4}{21}=\frac{24}{147}\left(\mathrm{~m}^2\right)\)(0,25 điểm)
Đáp số:\(\frac{24}{147} \mathrm{~m}^2 \quad\)(0,25 điểm)
10. Tìm x: (1 điểm)
a) \(\frac{35}{28}-x=\frac{5}{14} \quad\)(0,5 điểm \(x=\frac{35}{28}-\frac{5}{14}\) \(x=\frac{25}{28}\) | b) \(\frac{6}{7}: x=\frac{2}{3} \quad\)(0,5 điểm) \(x=\frac{6}{7}: \frac{2}{3}\) \(x=\frac{18}{14}\) hoặc \(\frac{9}{7}\) |
Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Phân số và các phép tính với phân số | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 06 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 4 | 10 | 7 | ||||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
2. Dấu hiệu chia hết | Số câu | 1 | 1 | 02 | ||||||
Câu số | 6 | 8 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
3. Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 02 | ||||||
Câu số | 9 | 5 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1,0 | ||||||||
Tổng | Tổng số câu | 03 | 02 | 01 | 01 | 02 | 01 | 10 | ||
Tổng số điểm | 3.0 | 3.0 | 3.0 | 1.0 | 10 |
Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của Bộ Giáo Dục.