Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 6

ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Chn t thích hợp để đin vào ch (......).
Nếu mi giá tr ca
x
thuc tp hp s
D
....... giá tr tương ứng ca
y
thuc tp hp s
R
thì ta có mt
hàm s.
A. có. B. có mt.
C. mt và ch mt. D. nhiu.
Câu 2. m s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
32
2 32y x x x
. B.
. C.
2
34y x x
. D.
2
1
25
y
xx
.
Câu 3. Đồ th hàm s
2
0y ax bx c a
có trục đối xng là:
A.
b
x
a
. B.
b
x
a

. C.
2
b
x
a
. D.
2
b
x
a

.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
là:
A.
. B.
R
. C.
; 1 3;

. D.
1;3
.
Câu 5. Giá tr
2x
là nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2
44x x x
. B.
. C.
2 2 3 2xx
. D.
21xx
.
Câu 6. S nghim của phương trình
22
2 3 2 3x x x x
là:
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 7. Đưng thng
Δ
có vectơ chỉ phương là
Δ
12; 13u
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
Δ
?
A.
Δ
13;12n
. B.
Δ
12;13n
. C.
Δ
13;12n
. D.
Δ
12; 13n 
.
Câu 8. Phương trình của đường thng
Δ
đi qua đim
5;4M
và có vectơ pháp tuyến
11; 12n
là:
A.
5 4 7 0xy
. B.
5 4 7 0xy
. C.
11 12 7 0xy
. D.
11 12 7 0xy
.
Câu 9. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
12
Δ : 2 1 0, Δ : 3 7 0x y x y
. Nhận đnh
o sau đây là đúng?
A. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
vuông góc vi nhau.
B. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
song song vi nhau.
C. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
trùng nhau.
D. Hai đường thng
1
Δ
2
Δ
ct nhau.
Câu 10. Người ta quy ước góc giữa hai đường thng song song hoc trùng nhau là:
A.
180
. B.
120
. C.
90
. D.
0
.
Câu 11. Cho đường tròn
22
:( 1) ( 2) 25C x y
. Đường tròn
C
:
A. Tâm
1;2I
và bán kính
25R
. B. Tâm
1; 2I 
và bán kính
25R
.
C. Tâm
1;2I
và bán kính
5R
. D. Tâm
1; 2I 
và bán kính
5R
.
Câu 12. Cho đường tròn
22
: 6 4 2 0C x y x y
. Đường tròn
C
:
A. Tâm
3;2I
và bán kính
11R
. B. Tâm
3;2I
và bán kính
11R
.
C. Tâm
3; 2I
và bán kính
11R
. D. Tâm
3; 2I
và bán kính
11R
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm s sau. Khi đó:
a) Hàm s
2
1
23
2
y x x
là hàm s bc hai
b) Hàm s
42
8 5 0,5y x x
là hàm s bc hai
c) Hàm s
32
1
93
2
y x x x
là hàm s bc hai
d) Hàm s
2 2 2
6 10 1 3 1y m m x m x m
(
m
là tham s
)
là hàm s bc hai
Câu 2. Cho phương trình
2
2 3 5 *x x x
. Khi đó
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
9 22 0xx
b) Phương trình
2
2 3 5x x x
và phương trình
2
9 22 0xx
có chung tp nghim
c)
11; 2xx
là nghim của phương trình
*
d) Tp nghim của phương trình (*)
S 
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
1;2 , 3; 1 , 2; 1 , 1;1M N n u
. Vy:
a) Phương trình tổng quát của đường thng
1
d
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
n
20xy
b) Phương trình tham số của đường thng
2
d
đi qua
N
và có vectơ chỉ phương
u
3
1
xt
yt

 
c) Phương trình tham số của đường thng
3
d
đi qua
N
và có vectơ pháp tuyến
n
2 7 0xy
d) Phương trình tham số của đường thng
4
d
đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
u
1
2
xt
yt


Câu 4. Xác định tính đúng, sai ca các khẳng định sau:
a) Cho
22
2 6 3 0x y x y
không phải là phương trình đường tròn.
b) Cho
22
8 2 15 0x y x y
là phương trình đưng tròn có tâm
4; 1I
, bán kính
42R
.
c) Cho
22
14 4 55 0x y x y
phương trình đường tròn có tâm
7; 2I
, bán kính
22R
.
d)
22
2 4 44 0x y x y
là phương trình đưng tròn có tâm
1;2I
, bán kính
3R
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1. Mt ca hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đội
thì đôi th hai được gim giá 10% ; mua t đôi thứ ba tr lên thì giá ca mỗi đôi từ đôi thứ hai tr
lên được gim 15% so với đôi thứ nht. Hi với 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao nhiêu
đôi tất?
Câu 2. Tính tng nghim của phương trình sau:
2
2 4 2x x x
Câu 3. Xác định hàm s bậc hai có đồ th là parabol
P
biết:
2
:2P y ax bx
đi qua điểm
1;0A
và có trục đối xng
3
2
x
Câu 4. Cho các vectơ
1
2;0 , 1; , 4; 6
2
a b c



. Biu diễn vectơ
c
theo cặp vectơ không
cùng phương
,ab
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vi
1; 2A 
và phương trình đưng thng cha cnh
BC
40xy
.
a) Viết phương trình đường cao
AH
ca tam giác
b) Viết phương trình đường trung bình ng vi cạnh đáy
BC
ca tam giác
3/4 Xem thêm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 Kết nối tri thức

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề 6 để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 10

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng