Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023 để bạn đọc cùng tham khảo.

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10

PHÒNG GD&ĐT……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10

NĂM 2022 - 2023

Bài thi môn: Lịch sử lớp 10

Thời gian làm bài: …. phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Vị trí tiếp giáp với biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nghề nông trồng lúa nước.

B. Sản xuất thủ công nghiệp.

C. Nghề đi biển và buôn bán đường biển.

D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp.

Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.

D. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

Câu 3. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Lào đã sáng tạo ra tác phẩm nào?

A. Riêm Kê.

B. Ma-ra-rao.

C. Ra-ma Khiên.

D. Phạ Lắc Phạ Lam.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?

A. Nằm ở “ngã tư đường” giao thương quốc tế.

B. Chịu ảnh hưởng lớn từ nền văn minh Tây Á.

C. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Thành phần cư dân, tộc người rất phong phú.

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á?

A. Thành phần tộc người ở Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng.

B. Hầu hết các tộc người đều có mặt ở các quốc gia Đông Nam Á.

C. Mỗi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau.

D. Có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn khu vực Đông Nam Á.

Câu 6. Một trong những biểu hiện của ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á là sự truyền bá của

A. Nho giáo và Đạo giáo.

B. Đạo giáo và Hồi giáo.

C. Đạo giáo và Hin-đu giáo.

D. Phật giáo và Hin-đu giáo.

Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây?

A. Thờ thần động vật.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ đức Chúa Trời.

D. Thờ thần tự nhiên.

Câu 8. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào?

A. Chữ Phạn.

B. Chữ Hán.

C. Chữ La-tinh.

D. Chữ Hin-đi.

Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Campuchia là

A. Truyện Kiều.

B. Truyền thuyết Pơ-rắc Thon.

C. Sử thi Đẻ đất đẻ nước.

D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.

Câu 10. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?

A. Nhà tranh, vách đất.

B. Nhà trệt xây từ gạch nung.

C. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.

D. Nhà trệt tạc từ các phiến đá vôi.

Câu 11. Ở Việt Nam, dấu ấn của kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào dưới đây?

A. Chùa Một Cột.

B. Thành Tây Đô.

C. Cầu Long Biên.

D. Chùa Linh Ứng.

Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?

A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài.

C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa.

D. Tính thống nhất trong đa dạng là một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á.

Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ?

A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng tự nhiên.

B. Phong tục treo câu đối trước cửa vào dịp Tết.

C. Tổ chức đua thuyền, đấu vật trong dịp lễ hội.

D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình,…

Câu 15. Người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc thường xăm mình để

A. Tránh bị thủy quái làm hại.

B. Thể hiện sự tôn kính với thần linh.

C. Hóa trang trong các dịp lễ hội.

D. Thể hiện sự hòa hợp với tự nhiên.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc?

A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.

C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là vua.

D. Có luật pháp và quân đội mạnh.

Câu 17. Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây?

A. Văn hóa Óc Eo.

B. Văn hóa Đồng Đậu.

C. Văn hóa Sa Huỳnh.

D. Văn hóa Phùng Nguyên.

Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt cổ là

A. Ngô, khoai.

B. Lúa mạch.

C. Lúa gạo.

D. Hạt kê, đậu.

Câu 19. Việc cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?

A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.

B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.

C. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh Ấn Độ.

D. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.

Câu 20. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh nào dưới đây?

A. Văn minh Ai Cập cổ đại.

B. Văn minh Hy Lạp cổ đại.

C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.

D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.

Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây?

A. Nho giáo và Hồi giáo.

B. Phật giáo và Hin-đu giáo.

C. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.

D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.

B. Thế kỉ I.

C. Thế kỉ V.

D. Thế kỉ VII.

Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế

A. Quân chủ chuyên chế.

B. Quân chủ lập hiến.

C. Cộng hòa quý tộc.

D. Dân chủ chủ nô.

Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều

A. Cư trú trong các ngôi nhà trệt xây bằng gạch nung.

B. Tiếp thu và sử dụng chữ Hán làm văn tự chính.

C. Tôn thờ ba vị thần: Bra-ma, Vit-nu và Si-va.

D. Dùng thuyền bè làm phương tiện đi lại trên sông.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.

Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

Khác biệt

2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-C

2-A

3-D

4-B

5-D

6-A

7-C

8-B

9-B

10-C

11-C

12-B

13-D

14-B

15-A

16-C

17-C

18-C

19-B

20-C

21-B

22-B

23-A

24-D

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

* Lưu ý:

- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân

- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm

* Mẫu trục thời gian tham khảo

Câu 2 (2,0 điểm):

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

- Cơ sở tự nhiên :

+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ

+ Tiếp giáp với biển

- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.

- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.

Khác biệt

- Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày nay.

- Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp.

- Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay).

- Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng phẳng

3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 5. Văn minh Đông Nam Á

Bài 10. Cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại

3

(0,75)

3

(0,75)

Bài 11. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại

3

(0,75)

3

(0,75)

1

(2,0)

2

Chủ đề 6. Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)

Bài 12. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc

2

(0,5)

2

(0,5)

Bài 13. Văn minh Chăm-pa, Văn minh Phù Nam

4

(1,0)

4

(1,0)

1

(2,0)

Tổng số câu hỏi

12

(3,0)

0

12

(3,0)

0

0

1

(2,0)

0

1

(2,0)

Tỉ lệ

30%

30%

20%

20%

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 Cánh diều năm học 2022 - 2023. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Lịch sử 10 CD nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu về Đề thi giữa học kì 2 lớp 10...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 10

    Xem thêm