Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 4

ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA K 2 LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Cho các s
1;5;6;7
th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s vi các ch s khác
nhau?
A. 64 . B. 12 . C. 256 . D. 24 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra 2 học sinh để bu vào hai chc v t trưởng và t phó t mt
t có 10 hc sinh?
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Câu 3: Trong mt phng ta độ
, cho tam giác
ABC
3;2 , 1;4 , 2; 6A B C
. Ta
độ trng tâm
G
ca
ABC
A.
0;12G
B.
2;4G
C.
6;12G
D.
0;0G
Câu 4: Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
.
Câu 5: Trong mt phng ta độ
, cho các đim
1;1 , 2; 5 , 4;0A B C
và điểm
M
tha
mãn
2OM AB AC
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
5; 4M 
. B.
5; 4M
. C.
5;4M
. D.
5;4M
.
Câu 6: Đưng thẳng đi qua
1;2A
, nhn
2; 4n 
làm c tơ pháp tuyến có phương trình
:
A.
2 4 0xy
. B.
40xy
. C.
2 4 0xy
. D.
2 5 0xy
.
Câu 7: Cho hai đường thng
: 2 1 0d mx y
: 2 3 0d x y
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
,dd
song song vi nhau?
A.
m1
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 8: Khong cách giữa hai đường thng
1
: 3 1 0d x y
2
: 3 3 0d x y
bng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
2
. D. 1 .
Câu 9: Cho đường cong
22
:( 1) 5 0C x y m
. Tìm
m
để
C
là một phương trình
đường tròn
A.
5m
. B.
5m
. C.
5m
. D.
5m
.
Câu 10: Trong mt hp bút gm 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hi bao
nhiêu cách chn ra mt cây bút t hộp bút đó?
A. 480 . B. 24 . C. 48 . D. 60 .
Câu 11: Một đội văn ngh 5 bn nam 3 bn n. bao nhiêu cách chn 2 bn gm 1 bn
nam và 1 bn n để th hin mt tiết mc hát song ca?
A.
11
53
CC
. B.
2
8
C
. C.
11
53
CC
. D.
2
8
A
.
Câu 12: Tìm h s ca
12
x
trong khai trin
10
2
2xx
.
A.
8
10
C
. B.
28
10
2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
2C
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi
giày đen. Người này không thích đi tt trng cùng với giày đen.
a) Người này có 9 cách chn một đôi tt trng và một đôi giày không phải màu đen.
b) Người này có 4 cách chọn đôi tất không phi màu trng.
c) Người này có 17 cách chn một đôi tt không phi màu trng và một đôi giày bất k.
d) Người đó có 29 cách chọn tt và giày sao cho tt trắng không đi cùng với giày đen.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
, cho hai đường thng
1
Δ : 2 1 0xy
2
2
Δ:
1
xt
yt


a) Một vectơ chỉ phương của đường thng
2
Δ
2
Δ
2;1u
.
b) Vectơ pháp tuyến ca
1
Δ
2;1n
nên
1
Δ
có một vectơ chỉ phương là
1;2u
.
c) Khong cách t điểm
2;1M
đến đường thng
1
Δ
bng
4
5
.
d) Cosin góc to bởi hai đường thng
1
Δ
2
Δ
bng
3
10
.
Câu 3: Mt hp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trng. Tt c các bi có kích
thưc và khối lượng như nhau.
a) Có 10 cách chọn 2 viên bi đỏ t hp cha.
b) Có 125 cách chọn 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trng t hp cha.
c) Có 3510 cách chọn 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 2 viên bi trng t hp.
d) Nếu chn ngu nhiên 6 viên bi t hộp thì có 3360 cách đ được 6 viên bi có đủ ba màu
đồng thi hiu ca s bi xanh và bi đ, hiu ca s bi trng và s bi xanh, hiu ca s bi
đỏ và s bi trng theo th tba s hng liên tiếp ca mt cp s cng.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 2A
và đường thng
cha cnh
BC
có phương trình
5 3 1 0.x y K
là một điểm nm trên đoạn thng
AH
sao cho
3
4
AK AH
a) Một vectơ ch phương của đường thng
BC
3;5
BC
u
.
b) Đường cao
AH
có phương trình là
3 5 7 0xy
.
c) Hoành đ của điểm
H
mt s nguyên dương.
d) Có hai điểm
K
tha mãn yêu cu bài toán.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm h s
5
x
ca trong khai trin nh thc Newton
12
(1 )x
Câu 2: T các ch s
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau
chia hết cho 5 ?
Câu 3: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
nN
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có 135
đường chéo.
Câu 4: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
1
: 2 1 10 0d m x my
2
: 2 6 0d x y
vuông góc nhau?
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
1;4 ; 3; 1 ; 6; 2A B C
. Phương trình đường thng
d
qua
C
và chia tam giác thành hai phn, sao cho phn chứa điểm
A
có din tích gấp đối
phn chứa điểm
B
có dng
0ax bx c
. Tính
abc
?
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
, cho hai đường thng
12
: 2 0, :2 4 0d x y d x y
và điểm
3;4M
. Gi
Δ : 5 0ax by
là đường thng
đi qua
M
và ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
sao cho
3
2
MA MB
. Tính giá tr biu thc
23T a b
.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 Cánh diều

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh diều - Đề 4 để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 12 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi giữa học kì 2 lớp 10 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi giữa kì 2 lớp 10

Xem thêm