Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1
Đề kiểm tra tiếng Anh hoc kì 1 lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh học kì 1 lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 3 mới khác nhau như Chọn từ khác loại, Chọn đáp án đúng, Nối,... giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học đồng thời nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
.......................................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
....................................................................................
4. Tung/ is/ this
.......................................................................................
5. Trang/ she/ is
.......................................................................................
6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
Đáp án:
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
III. Odd one out.
1. A. hello | B. how | C. what | D. who |
2. A. nine | B. fine | C. six | D. eight |
3. A. Nam | B. Linda | C. Mai | D. friends |
4. A. bye | B. hello | C. goodbye | D. good night |
Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. B
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ___________.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. D
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A | B |
1. Hi. I’m Minh. | a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? | b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? | c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? | d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? | e. No, it isn’t. |
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your |
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
VII. Write the answers.
1. What is your name?
………………………………………………………………………………………
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
Trên đây là toàn bộ nội dung của đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 mới cập nhật trên VnDoc.