Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Lê Lợi, Kon Tum năm học 2016-2017 có đáp án

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh trường Tiểu học Lê Lợi, Kon Tum năm học 2016-2017 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em luyện tập, chuẩn bị tâm lý cũng như kiến thức vững vàng nhất, yên tâm bước vào kì thi học kì 1 tới đây.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM

Trường Tiểu học Lê Lợi

Họ và tên: ........................................................

Lớp: 3/……

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Môn: Tiếng anh lớp 3

Năm học: 2016- 2017

Thời gian : 60 phút

Listening

Reading

Writing

Speaking

Total

100

10

P1

P2

P3

P4

P1

P2

P3

P4

P1

P2

P3

P1

P2

P3

Comments

I. LISTENING (25 POINTS). 20 minutes

Part 1: Listen and number from 1 to 6. There is one example (6points)

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Part 2: Listen and tick the box. There’s one example (4 points)

0. Jenny: Hello. I’m Jenny

A. Hi. Jenny. My name is Dawn B. Hi, Jenny. My name’s Hoa

2. Alex: How are you, Simon?

A. Simon: I am not good, thanks. B. Simon: I’m fine, thanks.

3. Phong: What’s your name?

A. My name’s Quang. B. My name is Tuan.

4. Dawn: What is the name of your school?

A. It’s Le Loi Primary School B. It’s Kim Dong Primary School.

5. Phong: Hi, Hoa. Is your schoolbag big?

A. No, it isn’t. It is small. B. Yes, it is.

Part 3: Listen and tick √ the the box. There is one example (10 points)

Đề thi học kì 1 lớp 3 tiếng Anh

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3

Part 4: Listen and write True (T) or False (F). There is one example (5 points)

1. My name is Trang.

2. Its name is Le Lai Primary School.

3. The school is small.

4. The classroom is big.

5. The English room is new and large.

6. The school library is new but small.

Họ và tên: ........................................................

Lớp: 3/……

READING (25 points): 20 MINUTES

Part 1: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words (5points)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 3

Part 2: Look and read. Put a tick (√)or a cross (x) in the box (5 points). There’s one example. Đánh dấu √ nếu câu đúng hoặc x nếu câu sai

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh 3

Đề học kì 1 môn tiếng Anh 3

Part 3: Reorder the sentences to make a dialogue. There is one example (10 points)

No, it isn’t. It is small.

Is it big?

Your school is big. Your classroom is small.

Hello, Nga. Is this your school?

Yes, it is. And that is my classroom.

1- Hi, Nam.

Part 4: Look at the pictures and write in the blanks. There’s one example. (5 points)

Đề kiểm tra hết kì 1 môn tiếng Anh 3

III. WRITNG (25 points): 20 MINUTES

Part 1: Fill in each gap with a suitable word. There is one example. (10 points)

Đề cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3

LiLi School friend classroom teacher Alan

Hello. My name’s (0) LiLi. I’m a pupil. This is my(1) __________________. It is Le Loi Primary school. It’s small. This is my(2)___________________. It’s small too. This is my(3) __________________. His name is Truyen. He’s short. This is my (4)__________________. He is a pupil at my school. His name is(5) ____________.

Part 2: Reorder the words to make sentences. There is one example. (10 points)

Example: 0. am/ I/ Hello./ Nam.

Hello. I am Nam.

1. today/ are/ ,Nga?/ How/ you

____________________________

2. name?/ is/ What/ your

_____________________________

3. big?/ Is/ your/ schoolbag

_____________________________

4. book,/ your/ Open/ please.

_____________________________

5. come/ May/ ,Mr. Tuan?/ in/ I

______________________________

Part 3: Write about your school (school, classroom, school library). (5 points)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

IV: SPEAKING: 25 POINTS (HỌC SINH KHÔNG LÀM PHẦN NÀY VÀO BÀI THI)

1: Interview (10 points)

2: Listen, comment and answer (10 points)

3: Describe pictures (5 points)

Đáp án Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3

SỬ DỤNG THANG ĐIỂM 100 SAU KHI CHẤM XONG THÌ QUI VỀ THANG ĐIỂM 10, KHÔNG CHO ĐIỂM 0 VÀ ĐIỂM THẬP PHÂN.

I. LISTENING: 40 ĐIỂM

Part 1: Listen and number (6 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

G

A

B

C

D

E

F

0

2

4

3

6

5

1

Part 2: Listen and tick the box (4 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

0

1

2

3

4

A

B

A

A

B

Part 3: Listen and tick the box (10 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 2 điểm

0

1

2

3

4

5

B

A

B

B

B

A

Part 4: Listen and write True (T) or False (F) (5ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

0

1

2

3

4

5

F

F

T

F

T

T

II. READING 20 ĐIỂM

Part 1: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words (5 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

0

1

2

3

4

5

Goodbye

School

Close

Schoolbag

Friend

Come in

Part 2: Look and read. Put a tick (ü)or a cross ( ) in the box(5 points). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

0

0.0

1

2

3

4

5

×

×

×

×

Part 3: Reorder the sentences to make a dialogue (10 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 2 điểm

1. Hi, Nam.

2. Hello, Nga. Is this your school?

3. Yes, it is. And that is my classroom.

4. Is it big?

5. No, it isn’t. It is small.

6. Your school is big. Your classroom is small.

Part 4: Look at the pictures and fill in the blanks (5 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

0

1

2

3

4

5

stand up

book

open

see

go out

name

III. WRITING: 20 ĐIỂM

Part 1: Fill in each gap with a suitable word (10 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 2 điểm

0

1

2

3

4

5

LiLi

school

classroom

Teacher

friend

Alan

Part 2: Reorder the words to make sentences (10 ĐIỂM). Mỗi đáp án đúng được 2 điểm

1. How are you today, Nga?

2. What is your name?

3. Is your school bag big?

4. Open your book, please.

5. May I come in, Mr Loc?

Part 3: Write about your school (school, classroom, school library). (5 points)

Giáo viên chấm theo cảm nhận của mình. Chú ý lỗi chính tả, dấu câu và cấu trúc câu.

Model passage:

Hi. My name is Quynh. This is my school. It is small but nice. This is my classroom. It is small too. That is my school library. It is new and large.

-----------

Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các em học sinh Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án của trường Tiểu học Lê Lợi, các em hãy tham khảo và luyện tập để có bài thi đạt kết quả cao nhất nhé. Ngoài môn tiếng Anh, VnDoc.com còn đăng tải những học liệu của môn ToánTiếng việt, sẽ giúp các em có một kì thi học kì 1 trọn vẹn. Chúc các em thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm