Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội

Tác giả đề thi: Trần Mạnh Tùng Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...................................................................................................
Câu
1:
Cho hàm số
()yfx
. Đồ thị của m s
'( )yfx
như hình dưới đây. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số
()
yf
x
có hai cực trị. B. Hàm số
()
yf
x
đạt cực tiểu tại 2x .
C.
Hàm số
()
yf
x
chỉ có một cực trị. D. Hàm số
()
yf
x
nghịch biến trên khoảng

0; 2 .
Câu
2:
Giới hạn

lim 4 3nn n bằng
A. 0. B.

. C.
1
2
. D.
7
2
.
Câu 3:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
32
34yxx x tại điểm
(1;1)M
A. -1. B. -4. C. 0. D. -2.
Câu 4: Cho t diện đều
A
BCD
. Thiết diện của tứ diện
A
BCD
và mặt phẳng trung trực của cạnh
BC
A. Hình thang. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác cân.
Câu 5: Cho hàm số

( ) 1 2 3 ... 2018fx xx x x x . Tính
'(1)
f
.
A.
2017!
. B.
0
. C.
2017!
. D.
2018
.
Câu 6: Cho ng trđều .'' '
A
BC A B C có '
A
Aa , khoảng cách giữa hai đường thẳng '
A
B và 'CC
bằng
3a . Diện tích tam giác
BC bằng
A.
2
3a . B.
2
33
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
23a .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
4sin2 7cos3 9yxx
A.
8cos2 21sin3 9
x
x
. B.
8cos2 21sin3
x
x
.
C.
4cos2 7sin3
x
x
. D.
4cos2 7sin3
x
x
.
Câu 8: Cho hàm số
32
( 1)
()
1
2 ( 1)
x
x
fx
x
ax x


. Để hàm số liên tục tại
1
x
thì
a
nhận giá trị là
A.
1
2
. B. 1. C.
7
4
. D. 0.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số

32
1
2 3 2018
3
yxmxmx
nghịch
biến trên
.
A.
1m
. B.
31m
. C.
31m
. D.
1; 3mm
.
TRƯỜNG THCS-THPT LƯƠNG THẾ VINH
HÀ NỘI
Đề thi gm 5 trang, 50 câu
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
------------ ξ Ϟ ξ ------------
Tác giả đề thi: Trần Mạnh Tùng Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho các số thực
, , 0abc
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
abc abc
T
abc
abc



A. 2. B.
10
3
. C.
5
2
. D. 3.
Câu 11: Tìm mệnh đề sai? Trong không gian
A. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng thì đường thẳng đó
vuông góc
với mặt phẳng.
B. Hai mặt phẳng cắt nhau và vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc
với mặt phẳng thứ ba.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song
song
với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
song
song với nhau.
Câu 12: Biết đ th hàm s
3
31yx x hai điểm cực trị
A
và
B
. Phương trình đường thẳng
A
B
A.
21
y
x
. B.
21
y
x
. C.
2
y
x
. D.
2
y
x
.
Câu 13: Biết rằng
2
lim 2 3 1 2 2, ( , ,
x
aa
x
xx abZ
bb

 tối giản). Tổng
ab
có giá trị là
A. 1. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 14: Hình chóp
.S ABC
đều.
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
. Biết rằng
SG AB a
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SA
GC
bằng
A.
5
5
a
. B.
3
3
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 15: Chọn mệnh đsai?
A. Phương trình
2019
10xx
luôn có nghiệm.
B. Phương trình
11
sin cos
m
xx

vô nghiệm
m
.
C. Phương trình
52
30xx
có nghiệm thuộc khoảng
0; 2
.
D. Phương trình 2sin 3cos 4xx vô nghiệm.
Câu 16: Cho hàm số
42
2 ( )yx x C . Phương trình tiếp tuyến của ()C song song với trục hoành là
A.
1
y
. B.
0y
. C.
1y 
. D.
y
x
.
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm dưới đây nghịch biến trên ?
A.
2
1
x
y
x
. B.
42
1yxx .
C.
32
311yxx x . D. cotyx .
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
2
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung là
A.
12
63
yx
. B.
3
2
2
yx
. C.
3
2
2
yx
. D.
3
2
2
yx
.
Câu 19: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x





. Tính tổng
ab
?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 20: Cho hàm số
()yfx
có bảng biến thiên dưới đây. Tìm khẳng định đúng.
Tác giả đề thi: Trần Mạnh Tùng Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x 
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
3x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2x
.
Câu 21: Tứ diện
OABC
OA OB OC
và đôi một vuông góc. Tan của góc giữa đường thẳng
OA
và mặt phẳng
()
A
BC
bằng
A. 2. B.
2
. C. 1. D.
2
2
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây chỉ có cực tiểu mà không có cực đại?
A.
42
yxx . B.
1
1
x
y
x
. C.
4
1yx. D.
32
21yx x x.
Câu 23: Cho hình chóp
.SABCD
đều. Gọi H là trung điểm của cạnh
A
C
. Tìm mệnh đsai?
A.
SAC SBD
. B.
SH ABCD
. C.

SBD ABCD
. D.
CD SAD
.
Câu 24: Giới hạn
1 5 ... (4 3)
lim
21
n
n

bằng
A. 1. B.

. C.
2
2
.
D. 0.
Câu 25: Cho hàm s
42
23 (C)
m
yx mx m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ ()
m
C
có ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của
()
m
C nhỏ hơn 4?
A. 3. B. vô số. C. 4. D. 1.
Câu 26: Cho hàm số
32
6116
3
()
3
3
xx x
khi x
fx
x
mkhix

.
Tìm giá trị của
m
để hàm số đã cho liên tục tại
3x
?
A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 0m .
Câu 27: Đường thẳng
y
ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số
32
22yx x x tại điểm (1; 0)M . Tích
ab có giá trị là
A.
36ab 
. B.
5ab 
. C.
36ab
. D.
6ab 
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1yx x
trên khoảng
0;1
A.
1
9
. B.
1
3
. C. 0. D.
23
9
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
2
3
1
x
y
x
A.

22
13
11
x
xx

. B.

22
13
11
x
xx

. C.
2
13
1
x
x
. D.

2
22
21
11
xx
xx


.
Câu 30: Giới hạn
2
2
1
325
lim
1
x
xx
x


bằng
A. 3. B.

. C. 0. D. 4.
x

0
2

y
0
0
y

1
3


Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội, tài liệu sẽ là nguồn thông tin bổ ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm