Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Thái Hòa - Nghệ An

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
Năm học : 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trc nghim + T lun)
( Thí sinh không được s dng tài liu) Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Phần 1: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
2
() 3
x
f
xxe.
A.
1
3
()
1
x
e
f
xdx x C
x

. B.
3
()
x
f
xdx x e C
.
C.
2
()
x
f
xdx x e C
. D.
3
()
x
f
xdx x e C
.
Câu 2. Cho
4
1
f (x)dx 9
. Tính tích phân
1
0
K f (3x+1)dx
A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu 3. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y
fx
liên
tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.
A.

.
b
a
Sfxdx B.


.
b
a
Sfxdx C.


.
b
a
Sfxdx D.

.
b
a
Sfxdx
Câu 4. Số phức liên hợp
z
của số phức
 25zi
A.
25zi
B.
 52zi
C.
 25zi
D.
25zi
Câu 5. Cho hai số phức
1
z34i ,
2
z511i . Phần thực, phần ảo của
12
zz .
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i
B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7
D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7i.
Câu 6. Gọi M điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
(1 i)z 1 5i 0
. Xác định tọa độ
của điểm M.
A. M = (-3; -2) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (3;2)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu

S
có tâm

1; 0; 3I
và đi qua điểm
2; 2; 1M
A.

22
2
:1 39.Sx y z
B.

22
2
:1 33Sx y z
.
C.

22
2
:1 39Sx y z
. D.

22
2
:1 33Sx y z
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2310
yz
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)
A.
(1;6;2)A B. (1;4;2)B  C. (1;3;2)C  D. D( 1;6; 2)
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm
1; 2; 3M
2;1;4N
A.
1
2.
3
x
t
yt
zt



B.
2
1.
4
x
t
yt
zt



C.
2
1.
4
x
t
yt
zt



D.
2
4.
6
x
t
yt
zt



Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x1t
d: y 2 2t.
z1t



Vecto nào dưới đây
vecto chỉ phương của d?
A.

u1;2;1
B.
u1;2;1
C.
u1;2;1
D.
u1;2;1
Câu 11. Cho
 
33
02
fxdx a,fxdx b.

Khi đó

2
0
fxdx
bằng:
A.
ab.
B.
b
a
C.
ab.
D.
ab.
Câu 12. Cho

1
2
0
310 a5
dx=3ln
x3 b6
x3





, trong đó a, b 2 số nguyên dương
a
b
là
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 36 D. ab = 14
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ thị của hai hàm số
2
yx4
và
yx2
A.
9
2
B.
5
7
C.
8
3
D. 9
Câu 14. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
parabol

2
:
Py
x
và đường thẳng
:2dy x
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
22
24
00
4


x
dx x dx
B.

2
2
0
2
x
xdx
C.
22
24
00
4


x
dx x dx
D.

2
2
2
0
2
x
xdx
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức

z1i2i?
A. M B. Q C. P D. N
Câu 16. Cho số phức
13
22
zi
. Tìm số phức

2
z
.
A.
13
22
i
B.
13
22
i
. C. 13i . D. 3.i
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A 1; 1;2 ;B 2;1;1 .
Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 B.
2
C. 6 D. 6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A
aBbCc
với
0abc
. Phương trình mặt phẳng
A
BC
A.
10
xyz
abc

. B.
0
xyz
abc

. C.
10
xyz
abc

. D.
10ax by cz
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm
1; 3; 2M đến mt
phẳng

.Oxy
A.
1 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d)
đi qua điểm
1; 2; 3M
và song song với đường thẳng
315
': .
234
xyz
d


A.
13
2.
35
x
t
yt
zt



B.
13
2.
35
x
t
yt
zt



C.
12
23.
34
x
t
yt
zt



D.
14
26.
38
x
t
yt
zt



Câu 21. Cho hai đường thẳng
1
12
:23
34
x
t
dy t
zt



2
34
:56
78
x
t
dy t
zt



Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
.dd B.
12
// .dd C.
12
.dd D.
1
d
2
d chéo nhau
Câu 22. Cho hàm số
f
x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thoả mãn
 
2018
3
f
xxfx x

, với mọi

0;1x
. Tính

1
0
dIfxx
.
A.
1
2018.2021
I
. B.
1
2019.2020
I
. C.
1
2019.2021
I
. D.
1
2018.2019
I
.
Câu 23. Cho
π
0
f(x)dx 2
π
0
g(x)dx 1
. Tính

π
0
I2f(x)x.sinx3g(x)dx
A.
I7π
B.
I74π
C.
1
D.
π
I7
4

Câu 24. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x
yxe
và các đưng thng
x1,x2,y0
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh
trục Ox.
A.
2
e
B.
V2πe
C.
V(2e)π
D.
2
V2πe
Câu 25. Cho hình
H
giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của Parabol (P):
2
yx và một đường
thẳng tiếp xúc Parabol (P) tại điểm
A2;4,
như hình vẽ bên dưới. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình
H
quay quanh trục
Ox
bằng:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Thái Hòa - Nghệ An, tài liệu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh làm bài tập một cách hiệu quả hơn. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Thái Hòa - Nghệ An. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12

    Xem thêm