Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm m để hàm số có tiệm cận ngang

Để giúp các bạn học sinh lớp 12 học tập tốt hơn môn Toán, VnDoc xin mời các bạn tham khảo tài liệu Tìm tiệm cận ngang của hàm số. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn thi THPT Quốc gia môn Toán trắc nghiệm hiệu quả. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Cách tìm tiệm cận ngang

  • Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
  • Bước 2. Tính các giới hạn của hàm số đó tại vô cực (nếu có). Từ đó xác định đường tιệm cận ngang.

B. Điều kiện để hàm số có tiệm cận ngang

  • Đường thẳng y = y0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:

\lim_{x \rightarrow + \infty}f(x) =
y_{0};\lim_{x \rightarrow - \infty}f(x) = y_{0}limx+f(x)=y0;limxf(x)=y0

  • Để tồn tại các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = \frac{ax + b}{cx + d}y=ax+bcx+d thì \left\{ \begin{matrix}
c \neq 0 \\
ad - bc \neq 0 \\
\end{matrix} \right.{c0adbc0
  • Khi đó phương trình đường tiệm cận ngang là y = \frac{a}{c}y=ac.
  • Điều kiện để đồ thị hàm số y =
\frac{f(x)}{g(x)}y=f(x)g(x) có tiệm cận ngang là bậc f(x) không lớn hơn bậc của g(x).

C. Công thức tính tiệm cận ngang của hàm phân thức hữu tỉ

Tìm m để hàm số có tiệm cận ngang

D. Công thức tính tiệm cận ngang của hàm phân thức vô tỷ

Tìm m để hàm số có tiệm cận ngang

D. Bài tập tìm tham số m để hàm số có tiệm cận ngang

Bài tập 1: Tìm tất cả giá trị tham số m sao cho đồ thị hàm số y = \frac{{2x - \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 1} }}{{x - 1}}y=2x(m1)x2+1x1 có đúng hai tiệm cận ngang.

A. m \in \left[ {1;4} \right]m[1;4]B. m > 1m>1
C. m < 1m<1D. m \in \left( {1;4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)m(1;4)(4;+)

Hướng dẫn giải

Để hàm số xác định trên \left( { - \infty ; + \infty } \right)(;+) thì m - 1 \geqslant 0 \Leftrightarrow m \geqslant 1m10m1

Ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{2x - \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 1} }}{{x - 1}}limx+f(x)=limx+2x(m1)x2+1x1= \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{\dfrac{{2x - \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 1} }}{x}}}{{\dfrac{{x - 1}}{x}}} = 2 - \sqrt {m - 1}=limx+2x(m1)x2+1xx1x=2m1

\Rightarrow y = 2 - \sqrt {m - 1}y=2m1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x - \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 1} }}{{x - 1}}limxf(x)=limx2x(m1)x2+1x1= \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{\dfrac{{2x - \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 1} }}{x}}}{{\dfrac{{x - 1}}{x}}} = 2 + \sqrt {m - 1}=limx2x(m1)x2+1xx1x=2+m1

\Rightarrow y = 2 + \sqrt {m - 1}y=2+m1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Để đồ thị có hai tiệm cận ngang \Leftrightarrow \sqrt {m - 1}  \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 1m10m1

Vậy m > 1

Đáp án D

Bài tập 2: Tìm tất cả giá trị tham số m sao cho đồ thị hàm số y = \frac{{\sqrt {\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + x + 2} }}{{x + 1}}y=(m21)x2+x+2x+1 có đúng một tiệm cận ngang.

A. m > 1m>1B. m < 1m<1
C. m =  \pm 1m=±1D. \forall m \in \mathbb{R}mR

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định: x + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne  - 1x+10x1

Ta có:

\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{\sqrt {\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + x + 2} }}{{x + 1}}limx+f(x)=limx+(m21)x2+x+2x+1= \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{\dfrac{{\sqrt {\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + x + 2} }}{x}}}{{\dfrac{{x + 1}}{x}}} = \sqrt {{m^2} - 1}=limx+(m21)x2+x+2xx+1x=m21

\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{\sqrt {\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + x + 2} }}{{x + 1}}limxf(x)=limx(m21)x2+x+2x+1= \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{\dfrac{{\sqrt {\left( {{m^2} - 1} \right){x^2} + x + 2} }}{x}}}{{\dfrac{{x + 1}}{x}}} =  - \sqrt {{m^2} - 1}=limx(m21)x2+x+2xx+1x=m21

Để đồ thị có duy nhất một tiệm cận ngang

\begin{matrix}
  \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) \hfill \\
   \Leftrightarrow \sqrt {{m^2} - 1}  =  - \sqrt {{m^2} - 1}  \hfill \\
   \Leftrightarrow m =  \pm 1 \hfill \\ 
\end{matrix}limx+f(x)=limxf(x)m21=m21m=±1

Đáp án C

Bài tập 3: Cho đồ thị hàm số y = \sqrt {m{x^2} + 2x}  - xy=mx2+2xx. Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang.

A. m > 0m>0B. m =  - 2m=2
C. m =  \pm 1m=±1D. m = \left\{ {1; - 2} \right\}m={1;2}

Hướng dẫn giải

Ta có:

y = \sqrt {m{x^2} + 2x}  - x = \frac{{m{x^2} + 2x - {x^2}}}{{\sqrt {m{x^2} + 2x}  + x}}y=mx2+2xx=mx2+2xx2mx2+2x+x= \frac{{\left( {m - 1} \right){x^2} + 2x}}{{\sqrt {m{x^2} + 2x}  + x}}=(m1)x2+2xmx2+2x+x

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử bé hơn bậc của mẫu và tồn tại

\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 0} \\ 
  {m - 1 = 0} 
\end{array} \Leftrightarrow m = 1} \right.{m>0m1=0m=1

Đáp án A

Bài tập 4: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = \frac{(2m - 1)x + 1}{x - m}y=(2m1)x+1xm có đường tiệm cận ngang là y = 3y=3 ?

Hướng dẫn giải

Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận là:

- m(2m - 1) - 1 \neq 0 \Rightarrow 2m^{2}
- m + 1 \neq 0m(2m1)102m2m+10 luôn đúng với \forall x\mathbb{\in R}xR

Phương trình đường tiệm cận ngang là y =
2m - 1y=2m1 nên ta có 2x - 1 = 3
\Rightarrow m = 22x1=3m=2

Bài tập 5: Cho hàm số y = 2x + \sqrt{mx^{2} -
x + 1} + 1y=2x+mx2x+1+1 . Tìm giá trị của tham số mm sao cho đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang?

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}
  y = (2x + 1) + \sqrt {m{x^2} - x + 1}  \hfill \\
   \Rightarrow y = \dfrac{{4{x^2} + 4x + 1 - \left( {m{x^2} - x + 1} \right)}}{{2x + 1 - \sqrt {m{x^2} - x + 1} }} \hfill \\
   \Rightarrow y = \dfrac{{(4 - m){x^2} + 5x}}{{2x + 1 - \sqrt {m{x^2} - x + 1} }} \hfill \\ 
\end{matrix}y=(2x+1)+mx2x+1y=4x2+4x+1(mx2x+1)2x+1mx2x+1y=(4m)x2+5x2x+1mx2x+1

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử số bé hơn hoặc bằng bậc của mẫu số

Đồng thời \lim_{x \rightarrow \infty}y =
y_{0} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 0 \\
4 - m = 0 \\
\end{matrix} \Rightarrow m = 4 \right.limxy=y0{m>04m=0m=4

Bài tập 6: Biết đồ thị hàm số y = \frac{(2m -
n)x^{2} + mx + 1}{x^{2} + mx + n - 6}y=(2mn)x2+mx+1x2+mx+n6 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Tính giá trị m + n?

Gợi ý:

Điều kiện để đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = \frac{f(x)}{g(x)}y=f(x)g(x) là x0 là nghiệm của g(x) nhưng không là nghiệm của f(x) hoặc x0 là nghiệm bội n của g(x) đồng thời là nghiệm bội m của f(x) và m < n.

Hướng dẫn giải

Điều kiện x^{2} + mx + n - 6 \neq
0x2+mx+n60

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2m - ny=2mn

=> 2m - n = 0(*)2mn=0()

Đặt \left\{ \begin{matrix}
f(x) = (2m - n)x^{2} + mx + 1 \\
g(x) = x^{2} + mx + n - 6 \\
\end{matrix} \right.{f(x)=(2mn)x2+mx+1g(x)=x2+mx+n6

Nhận thấy f(x) \neq 0f(x)0 với mọi m, n nên đồ thị nhận trục tung x = 0 làm tiệm cận đứng thì g(0) = 0

=> n – 6 = 0 => n = 6

Kết hợp với (*) => m = 3

Vậy m + n = 9

Bài tập 7: Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tiệm cận. Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Tính giá trị biểu thức P = m + n.

Bài tập 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số Tiệm cận ngangcó tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng.

--------------------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tiệm cận. VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Thi THPT Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Văn, Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng