Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn tiếng Anh số 3

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề KSCL đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020

Nằm trong bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4, đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án được biên tập dựa trên nội dung sách tiếng Anh 3 giúp các em ôn tập lại kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng

1. Trong các từ “ book ,ruler, Linda, pen” từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại

A. Book

B. Linda

C. ruler

D. pen

2. Câu “ this is my school” có nghĩa tiếng Việt là

A. Đây là phòng học của mình

B. Đây là thư viện của trường mình

C. trường học của mình rất to.

D. đây là trường học của mình

3. Từ còn thiếu trong câu “ stand ……………. Please”

A. Up

B. down

C. it

D. not

4. Để giới thiệu trường của mình em nói là

A. My school is school Hien Nam

B. School my is Hien Nam

C. My school is Hien Nam school

D. my school Hien Nam

5. Trong các từ “ pen, eraser, book, ruler” từ nào có nghĩa là “cái bút”

A. Pen

B. eraser

C. ruler

D. book

6. Bạn Mai gặp Lili vào lúc 8 giờ sáng bạn chào Lili là

A. Good morning, Lili

C. she is Lili

B. Good morning, Mai

D. Lili, sit down, please

7. Em sẽ đáp lại “Is your school big?” bằng câu

A. Yes, it isn’t.

B. no, it is not

C. no, it is

D. yes, is it

8. Lỗi sai trong câu “she are my friend” là

A. She

B. are

C. my

D. friend

9. Trong các từ sau từ vào viết đúng chính tả

A. Smal

B. smlla

C. small

D. smoll

10. Khi muốn xin phép ra ngoài em nói như thế nào?

A. Stand up, please

C. who’s she?

B. May I go out?

D. may I come in?

Exercise 2: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Name / what / it / is?

…………………………………………………………………………………..

2. Is / my / friend / he.

…………………………………………………………………………………..

3. Classroom / is / my / this.

…………………………………………………………………………………..

4. School / is / my / big.

…………………………………………………………………………………..

5. Linda / is / she.

…………………………………………………………………………………..

Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại

Peter: 1………………………., Lili. How are you?

Lili: Hello, Peter. I’m fine. Thank you.

Peter: This is my new school. It is Hien Nam 2…………………….

Lili: 3………………………it big?

Peter: 4…………………….., it is.

Lili: And who is this?

Peter: He is my friend. 5………………….. is Nam.

Đáp án có trong file tải: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn Tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm