Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử đại học lần 2 môn Sinh năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Đề thi thử đại học lần 2 môn Sinh năm 2015 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh là tài liệu ôn thi đại học hay dành cho các bạn học sinh. Các bạn có thể tải về để tự luyện tập và kiểm tra nhằm đạt kết quả tốt nhất trong kì thi tốt nghiệp và kì thi đại học 2015 sắp tới.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH LẦN 2 NĂM 2015

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
---------------------------
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: SINH HỌC - 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh :................................................................ Số báo danh : .........................

Câu 1: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là

A. 65. B. 57. C. 195. D. 260.

Câu 2: Trong trường hợp các gen phân li độc lập. Phép lai giữa các cây F1 có kiểu gen AaBbDd với nhau. Tính theo lí thuyết tỷ lệ kiểu gen mang ít nhất một alen trội ở F2

A. 9/64. B. 27/64. C. 63/64. D. 35/64.

Câu 3: Ở người bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn a nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường, phía vợ có anh trai bị mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh, phía chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh, còn những người khác đều không bị 2 bệnh trên. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là con gái và không bị 2 bệnh trên là bao nhiêu?

A. 11/12. B. 7/16. C. 5/12. D. 35/96.

Câu 4: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 10000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là

A. 36%. B. 48%. C. 16%. D. 25%.

Câu 5: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể?

(1) Một đàn sói sống trong rừng. (2) Một lồng gà bán ngoài chợ.

(3) Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao. (4) Một đàn gà nuôi. (5) Một rừng cây.

Phương án đúng là

A. (2), (3), (5). B. (2), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 6: Cho cây hoa trắng lai phân tích, đời con (Fb) có 25% cây hoa đỏ; 50% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng. Nếu tiếp tục cho tât cả các cây hoa trắng ở đời con (Fb) tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa trắng ở đời tiếp theo là bao nhiêu?

A. 37,5% B. 75% C. 25% D. 56.25%

Câu 7: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?

(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.

(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.

(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.

(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 8: Gen I có 5 alen, gen II có 2 alen cả 2 gen này cùng nằm trên NST giới tính X (không có alen tương ứng nằm trên Y) gen III nằm trên NST giới tính Y (không có alen tương ứng trên X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:

A. 195 B. 2485 C. 125 D. 85

Câu 9: Khi lai cà chua quả màu đỏ, dạng tròn với cà chua quả màu vàng, dạng bầu dục ở F1 thu được 100% quả màu đỏ, dạng tròn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 tổng số 150 cây, trong đó có 99 cây quả màu đỏ, dạng tròn. Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng, không có đột biến xảy ra, mọi diễn biến của quá trình sinh giao tử đực và cái giống nhau. Tần số hoán vị gen là

A. 15%. B. 20%. C. 30%. D. 10%.

Câu 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA. B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.

C. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA. D. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học khối B

    Xem thêm