Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 4 trang)
KIỂM TRA KHẢO T
HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 021
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 3x y + z 5 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. ~n = (6; 2; 2). B. ~p = (3; 1; 1). C. ~v = (3; 1; 1). D. ~q = (1; 1; 5).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 4 bán kính bằng
A. 4. B.
2. C. 2. D. 16.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x
5
A. (0; +). B. R. C. R\{0}. D. (−∞; 0).
Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r
2 được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V =
8
2
3
πr
3
. B. V =
8
3
πr
3
. C. V =
4
2
3
πr
3
. D. V =
4
3
πr
3
.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ ~u = (1; 5; 2) và ~v = (2; 1; 3). Tọa độ của vectơ ~u ~v
A. (1; 6; 5). B. (1; 6; 5). C. (1; 6; 5). D. (1; 6; 5).
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2?
A. P (0; 1). B. N (2; 3). C. M (1; 0). D. Q (1; 3).
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
3
(x + 4) = 2
A. x = 4. B. x = 13. C. x = 5. D. x = 2.
Câu 8. Cho số phức z = 2 5i, khi đó 2¯z bằng
A. 4 10i. B. 4 + 10i. C. 4 + 5i. D. 4 5i.
Câu 9. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = log
4
x
A. y
0
=
1
4x
. B. y
0
=
ln 4
x
. C. y
0
=
1
2x ln 2
. D. y
0
=
1
x
.
Câu 10. Trên khoảng (0; +) , họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
A. ln x + C. B. ln x + C. C. x + C. D.
1
x
2
+ C.
Câu 11.
Hàm số nào dưới đây bảng biến thiên như hình
bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = x
4
2x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x 1. D. y = x
3
3x 1.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
+
2
1
2
+
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
7
A. (−∞; log
3
7]. B. [log
7
3; +). C. (−∞; log
7
3]. D. [log
3
7; +).
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M (3; 4) biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 3 + 4i. B. z = 3 4i. C. z = 4 + 3i. D. z = 4 3i.
Câu 14. Thể tích V của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h
A. V =
1
2
Bh. B. V = Bh. C. V = 3Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 15. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 5. B. 15. C. 45. D. 21.
Trang 1/4 đề 021
Câu 16. Cho n số nguyên dương, k số tự nhiên, k n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!. (n k)!
. B. C
k
n
=
n!
k!
. C. C
k
n
= n!. D. C
k
n
=
n!
(n k)!
.
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 3
1 2x
đường thẳng phương trình
A. x =
1
2
. B. y =
1
2
. C. y = 1. D. x = 2.
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
0 1 4
+
0
+
0
0
+
0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 1
2
=
y
3
=
z + 1
1
cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm
nào sau đây?
A. M (1; 0; 1). B. N (3; 0; 0). C. F (1; 0; 1). D. E (1; 0; 1).
Câu 20. đun của số phức z = 3 4i
A. 25. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21. Với mọi số thực a dương, log
2
4
a
bằng
A. log
2
a 2. B. 4 log
2
a. C. 2 log
2
a. D. 2 + log
2
a.
Câu 22. Nếu
2
Z
1
f(x) dx = 2 thì
2
Z
1
6f(x) dx bằng
A. 3. B. 12. C. 4. D. 8.
Câu 23. Xét a, b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a + 1 = 2 log
9
b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = 3b. B. a = 3b
4
. C. b = 3a. D. b
4
= 3a.
Câu 24. Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 1 sin x + C. B.
Z
f(x) dx = 1 + sin x + C.
C.
Z
f(x) dx =
x
2
2
+ sin x + C. D.
Z
f(x) dx =
x
2
2
sin x + C.
Câu 25. Cho hình trụ bán kính đáy r và độ dài đường sinh l
3. Diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S
xq
= 2
3πrl. B. S
xq
= 4πrl. C. S
xq
= 2πrl. D. S
xq
=
3πrl.
Câu 26. Nếu
e
Z
1
f(x) dx = 1 thì
e
Z
1
1 + xf(x)
x
dx bằng
A. 1. B.
1
e
2
. C. e 1. D. 0.
Câu 27.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
O
x
y
1
2
1
2
Trang 2/4 đề 021
Câu 28.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 4). B. (5; 1).
C. (1; 1). D. (0; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Câu 29. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
x. B. y = x
3
+ x. C. y = x
4
+ 2x
2
. D. y =
x 2
x + 1
.
Câu 30. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 4 và công bội q = 2. Giá trị của u
5
bằng
A. 128. B. 32. C. 64. D. 12.
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng A
0
C
0
và D
0
C bằng
A. 30
. B. 60
. C. 90
. D. 45
.
Câu 32. Nếu
3
Z
2
f(x) dx = 4 và
5
Z
2
f(x) dx = 7 thì
5
Z
3
f(x) dx bằng
A. 11. B. 3. C. 8. D. 3.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 6; 4) và đường thẳng d :
x
3
=
y 2
5
=
z
2
. Mặt phẳng
đi qua M và vuông góc với d phương trình
A. 3x + 5y + 2z + 19 = 0. B. 3x + 5y + 2z 19 = 0.
C. 3x + 5y + 2z + 9 = 0. D. 3x + 5y + 2z 9 = 0.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) ¯z = 2 4i. Phần thực của z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
3 2x
trên đoạn [3; 1] bằng
A. 0. B.
4
9
. C.
3
7
. D.
1
3
.
Câu 36.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Phương trình
f
0
(f(x) 1) = 0 bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 12. C. 9. D. 7.
O
x
y
3
1
1
3
Câu 37. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
4.2
x
1.
1 log
8
x
2
4x + 3

0?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38. Trong tập số phức C, phương trình z
4
+ bz
2
+ c = 0 (b, c R) cả nghiệm thực và nghiệm
không thực khi và chỉ khi
A. b
2
4c 0. B.
b < 0
c < 0
. C.
"
c 0
b
2
4c > 0
. D.
c < 0
c = 0, b > 0
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (5; 1; 6) , B (6; 8; 9) và C (8; 4; 9). Đường thẳng đi qua B
và song song với AC phương trình
A.
x 3
6
=
y 3
8
=
z 3
9
. B.
x 6
2
=
y 8
2
=
z 9
2
.
C.
x 6
1
=
y 8
1
=
z 9
1
. D.
x 6
3
=
y 8
3
=
z 9
3
.
Câu 40. hai chiếc hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 4 quả màu đỏ và 5 quả màu xanh. Hộp
thứ hai chứa 5 quả màu đỏ và 4 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một quả cầu. Xác suất để
hai quả cầu được lấy ra cùng màu
A.
40
81
. B.
1
2
. C.
20
81
. D.
400
6561
.
Trang 3/4 đề 021

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Nội dung kiến thức bao gồm như cách tìm tập xác định, tìm tập nghiệm của phương trình...

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của đề thi rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Tiếng Anh lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm