Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Trang
1
/
33
- Mã đề 001
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề 40 câu)
(Đề 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
đề 001
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì :
A. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
B. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện.
Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là:
1
2cos(3 )
2
x t
(cm),
tx
3cos2
2
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm. B. 2
2
cm. C. 4 cm. D. 2
3
cm.
Câu 4: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
C. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
Câu 5: Khi động không đồng bộ ba pha hoạt động n định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì
tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 6: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một t điện. H số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số
giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. 1/
3
B. 1/
2
C.
3
D.
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Môi trường vật dao động.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10
-5
H và tụ điện có điện dung
2,5.10
-6
F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,14.10
-5
s. B. 1,57.10
-5
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 1,57.10
-10
s.
Câu 9: Đặt điện áp
0
cos 100
6
π
u U πt V
vào hai đầu đoạn mch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện
qua mạch là
0
cos 100
12
π
i I πt A
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
Trang
2
/
33
- Mã đề 001
A. 0,87 B. 0,50 C. 0,71 D. 1,00
Câu 10: Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược chiều chuyển động của vật.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. cùng chiều chuyển động của vật.
Câu 11: Hai điện tích điểm
1
,q
2
q
trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương
tác điện giữa hai điện tích là
A.
1 2
9
9.10 .
q q
F
r
B.
1 2
9
9.10 .
q q
F
r
C.
1 2
9
2
9.10 .
q q
F
r
D.
1 2
9
2
9.10 .
q q
F
r
Câu 12: Sóng điện từ
A. Là sóng dọc. B. Không mang năng lượng
C. Là sóng ngang. D. Không truyền được trong chân không.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 1 s.
Câu 14: Âm nghe càng cao nếu
A. chu kì âm càng nhỏ. B. mức cường độ âm càng lớn.
C. Biên độ âm càng lớn. D. cường độ âm càng lớn.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
2cos(4 ) cm
3
x t
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,25 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 4 s.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở
R
nối tiếp với tụ điện có điện dung
C
và cuộn dây thuần cảm hệ
số tự cảm
.L
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1
.R L
C
B.
2
2
1
.R L
C
C.
2
2
1
.R L
C
D.
2
2
1
.R L
C
Câu 17: Biểu thức tính suất điện động t cảm.
A. e = L.I B. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V C.
t
I
Le
D.
I
t
Le
Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
phương trình
0, 25cos 4F t
N (
t
tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A.
rad/s. B.
2
rad/s. C.
0,25
rad/s. D.
rad/s.
Câu 19: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X là dòng hạt mang điện.
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên,. D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 20: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng:
A. không đổi. B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.
LC 1
. B.
LC R
C.
2
LC R
D. ω
2
LC = 1.
Câu 22: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. Mắt không có tật, không phải điều tiết. B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết .
C. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa. D. Mắt cận thị, không phải điều tiết
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền
Trang
3
/
33
- Mã đề 001
trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 240 cm. B. 160 cm. C. 120 cm. D. 180 cm.
Câu 24: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với chu kỳ là
A.
m
k
B.
2
k
m
C.
2
m
k
D.
k
m
Câu 25: Tại một vị trí trên Trái Đt, con lắc đơn có chiều dài
1
dao động điều hòa với chu
1
T ;
con lắc
đơn chiều dài
2 2 1
dao động điều hòa với chu
2
T .
Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn chiều dài
1 2
dao động điều hòa với chu kì là
A.
2 2
1 2
T T .
B.
1 2
1 2
T T
.
T T
C.
2 2
1 2
T T .
D.
1 2
1 2
T T
.
T T
Câu 26: Một sóng phương trình
)
251,0
(2cos6
xt
u
(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là
A. 20 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 0,1 s.
Câu 27: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 29: Ngưi ta muốn truyền đi một công suất 10 kW từ trạm phát đin A với điện áp hiệu dụng 500 V
bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất trên đường dây tải bằng 1. Hiệu suất truyền
tải điện là
A. 92%. B. 81,7%. C. 86,4%. D. 97,5%.
Câu 30: Một người quan t thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô n 5 lần trong khoảng thời gian 20 s.
Khoảng ch giữa hai đỉnh ng kế tiếp là 8 m. Coi biên độ ng không đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền
sóng trên mặt hồ là
A. 2,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 4,0 m/s. D. 3,2 m/s.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 pm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 nm. B. 20 nm. C. 32 nm. D. 12 nm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần cảm kháng
50Ω. Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị
100 2V
thì giá trị của cường độ dòng điện là
A.
2 2A
B.
2 2A
C. 0. D. 2A.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với với tần số
0,5 Hz
. Chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng, gốc thời gian
lúc vật li độ
3 2 cm
đang chuyn động về vị trí cân bằng với tốc độ
3 2 cm/s
. Phương trình
dao động của vật là
A.
3
x 6cos( t ) (cm)
4
. B.
x 3 2 cos(2 t ) (cm)
4
.
C.
x 6cos( t ) (cm)
4
. D.
3
x 6cos( t ) (cm)
4
.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh gồm có 8 mã đề, mỗi đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Vật lý lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính có trong đề thi rồi đúng không ạ? Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán lớp 12, Hóa học lớp 12...

Để giúp các bạn có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm