Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
đề thi: 103
Câu 1. Lớp 12A 20 học sinh nam 25 học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn một đôi song ca
gồm 1 nam 1 nữ?
A. 45. B. C
2
45
. C. A
2
45
. D. 500.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (u
n
)
bằng
A. 14. B. 10. C. 162. D. 30.
Câu 3. Phương trình 2020
4x8
=1 nghiệm
A. x =
7
4
. B. x =2. C. x =
9
4
. D. x =2.
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật độ dài ba kích thước lần lượt 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A. 288. B. 64. C. 192. D. 96.
Câu 5. T ìm tập xác định của hàm số y =e
log(x
2
+3x)
.
A. D =R. B. D =(0;3).
C. D =(3;+∞). D. D =(−∞;0) (3;+∞).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =sin x 6x
2
A. cos x 2x
3
+C. B. cos x 2x
3
+C. C. cos x 18x
3
+C. D. cos x 18x
3
+C.
Câu 7. Cho hình hộp đáy hình vuông cạnh bằng a chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp
đã cho bằng
A. a
3
. B. 3a
3
. C. 9a
3
. D.
1
3
a
3
.
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình tr độ dài đường sinh l bán kính đáy r bằng
A. 4πrl. B. 2πrl. C. πrl. D.
1
3
πrl.
Câu 9. Cho khối cầu bán kính R =2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 16π. B.
32π
3
. C. 32π. D. 2π.
Câu 10. Với số thực dương a tùy ý, log
3
p
a bằng
A. 2 +log
3
a. B.
1
2
+log
3
a. C. 2 log
3
a. D.
1
2
log
3
a.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log(x +9) >1
A. (2;+∞). B. (11; ). C. (−∞;2). D. (1; +∞).
Trang 1- Trường THPT Quế Võ số 2 - đề 103
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 12. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
+∞+∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;4). B. (−∞; 1). C. (1;1). D. (0; 2).
Câu 13. Cho khối nón chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.
4πa
3
3
. B.
2πa
3
3
. C.
πa
3
3
. D. 2πa
3
.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
44
33
44
+∞+∞
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =4.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số x =0.
C. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số A(0;3).
Câu 15.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
vẽ?
A. y = x
2
2x 1. B. y = x
3
2x 1.
C. y = x
4
+2x
2
1. D. y =x
3
+2x 1.
O
x
y
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
x +1
x
2
x 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17. Nếu
2
Z
1
f (x)dx =5
2
Z
1
[2f (x) + g(x)] dx =13 thì
2
Z
1
g(x)dx bằng
A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Trang 2- Trường THPT Quế Võ số 2 - đề 103
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C) như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình 4f (x) 7 =0
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
x
y
4
2
O
Câu 19. Gọi z số phức liên hợp của số phức z = 3 +4i. Tìm phần thực phần ảo của số
phức z.
A. Số phức z phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B. Số phức z phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4.
C. Số phức z phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4.
D. Số phức z phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4.
Câu 20. Cho số phức z điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Ox y điểm M(3; 5). Xác
định số phức liên hợp z của z.
A. z =5 +3i. B. z =5 +3i. C. z =3 +5i. D. z =3 5i.
Câu 21. Cho hai số phức z
1
=2 +3i z
2
=1 i. Tính mô-đun của số phức z
1
+z
2
.
A. 5. B.
p
5. C. 13. D.
p
13.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (O yz)
tọa độ
A. (0;2;3). B. (1; 0; 3). C. (1;0;0). D. (0; 2; 0).
Câu 23. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+z
2
2x 4y6 =0
A. (2;4;0). B. (1; 2; 0). C. (1;2;3). D. (2; 4; 6).
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (α): 2x +3z 1 =0. Véc-tơ nào dưới đây một
véc-tơ pháp tuyến của (α)?
A.
n =(2; 3; 1). B.
n =(2; 3; 0). C.
n =(2; 0; 3). D.
n =(2; 0; 3).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x =1 +2t
y =3 t
z =3t
?
A. M(1; 3; 0). B. N(1; 3; 3). C. P(2; 1;0). D. Q(2;1;3).
Câu 26. Cho hàm số y = f (x ), bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 3- Trường THPT Quế Võ số 2 - đề 103
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Quế Võ 2, Bắc Ninh mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm