Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh

Mã đề 106 Trang 1/3
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀM LONG
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 03 trang, 40 câu
Mã 106
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
(Cho biết nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5, Br=80, Na=23, Mg=24, K=39, Ca=40,
Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mn=55)
Câu 1. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 2. : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với :
Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là … 3s
2
3p
5
. Cấu hình electron của ion được tạo
thành từ X là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH
3
COOH. B. NaCl. C. KOH. D. KNO
3
.
Câu 5. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại:
A. Khôngno, không rõ số chức B. Vòng, đơn chức
C. No, hai chức D. No, đơn chức
Câu 6. Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?
A. axit oleic và etilenglicol B. axit oleic và glixerol
C. axit linolec và glixerol D. axit stearic và glixerol
Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 529,46 gam B. 562,14 gam C. 514,08 gam D. 524,68 gam
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ?
A. CH
3
COOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
OH B. HCOOH và (CH
3
)
2
CH(CH
2
)
2
OH
C. C
2
H
5
COOH và (CH
3
)
2
CH(CH
2
)
2
OH D. CH
3
COOH và (CH
3
)
2
CH(CH
2
)
2
OH
Câu 9. Công thức tổng quát của ankin là
A. C
n
H
2n
(n . B. C
n
H
2n+2
(n . C. C
n
H
2n-2
(n . D. C
n
H
2n-2
(n
.
Câu 10. Cho phản ứng: (X) + H
2
O
0
42
,tSOH
C
2
H
5
COOH + CH
3
OH. Tên gọi của (X) là ?
A. etyl propionat B. metyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 11. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K
2
SO
4
tạo kết tủa
A. BaCl
2
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. Ba(OH)
2
Câu 12. Có th phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH với hóa chất nào dưới đây
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
/OH
-
. C. Na. D. dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 13. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3
A. 2-etyl butan-3-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol
Câu 14. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CHCO)
2
O.
B. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
C. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
Câu 15. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C
2
H
3
O)
n
. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
(CHO)
2
B. C
2
H
4
(CHO)
2
C. C
3
H
6
(CHO)
3
D. C
4
H
8
(CHO)
2
Mã đề 106 Trang 2/3
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO
2
ktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 2,31 gam B. 2,58 gam C. 2,44 gam D. 2,22 gam
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 g. B. 90,0 g. C. 55,5 g. D. 91,0 g.
Câu 18. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH y mol K
2
CO
3
, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 39,4
gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 19. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72
Câu 20. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS
2
a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
( vừa đủ)thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl
2
thu
được m gam kết tủa Giá tri m là
A. 46,6 . B. 65,24. C. 69,9 . D. 23,3 .
Câu 22. Cho các hợp chất hữu : C
2
H
4
; C
2
H
2
; CH
2
O ; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn
chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyn màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 23. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít H
2
SO
4
0,01 mol/lít với 250 ml dung
dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,09 C. 0,11 D. 0,12
Câu 24. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C
4
H
8
O
2
với H
2
SO
4
loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO
3
/NH
3
vào hỗn hợp
dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 38,88 gam B. 25,92 gam C. 12,96 gam D. 51,84 gam
Câu 25. Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4
+ 8HCl. Vai trò của H
2
S trong phản ứng là
A. Môi trường. B. Vừa oxi hóa, vừa khử.
C. Chất oxi hóa. D. Chất khử.
Câu 26. Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là
A. Na
2
SO
4
, K
2
S, KHS, NH
4
Cl. B. KHS, Na
2
S, NaCl, HNO
3.
C. Na
2
SO
4
, KHS, H
2
S, SO
2.
D. H
2
O, K
2
S, Na
2
SO
3
, NaHS.
Câu 27. C
3
H
6
O
2
hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu
tạo của hai đồng phân đó là :
A. CH
3
-CH(OH)-CHO và CH
3
-CO-CH
2
OH B. CH
3
-CH
2
-COOH và HCOO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-COO-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH
3
và HCOO-CH
2
-CH
3
.
Câu 28. Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản
ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br
2
thấy bình tăng lên 0,7 gam
còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO
2
. Th tích của hỗn hợp khí Y ở đktc
là:
A. 17,68 lít. B. 8,96 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít.
Câu 29. Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?
A. C
4
H
6
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 30. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C
6
H
5
- trong phân tử phenol th hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A.
Na kim loại.
B.
dung dịch NaOH.
C.
H
2
(Ni, nung nóng)
D.
nước Br
2
.
Câu 31. Anken có CTPT C
4
H
8
bao nhiêu đồng phân?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32. Hiện tượng quan sát được khi cho Cuo dung dịch HNO
3
đặc là
A. dung dịch không đổi màu khí màuu đỏ thoát ra.
Mã đề 106 Trang 3/3
B. dung dịch chuyn sang màuu đỏ,có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyn sang màu xanh khí không màu thoát ra.
D. dung dịch chuyn sang màu xanh khí màu nâu đỏ thoát ra.
Câu 33. Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ?
A. CH
3
COOH< HCOOCH
3
< C
2
H
5
OH <C
2
H
6
B. C
2
H
5
OH < C
2
H
6
< HCOOCH
3
< CH
3
COOH
C. C
2
H
6
< HCOOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH D. C
2
H
6
< C
2
H
5
OH < HCOOCH
3
< CH
3
COOH
Câu 34. Chất có th dùng đ làm khô khí NH
3
A. CaO. B. FeSO
4
khan. C. P
2
O
5
. D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 35. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
tác dụng với H
2
O (H
+
,t
o
) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3
Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 9,40 gam. C. 20,50 gam. D. 11,28 gam.
Câu 37. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Câu 38. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO
2
. Khi cho X phản ứng với Cl
2
(as) tạo ra một
dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là
A. iso butan. B. iso pentan. C. pentan. D. neo pentan.
Câu 39. Cho phản ứng: C
4
H
8
O
2
+ NaOH
0
t
muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là ?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOO(CH
2
)
2
CH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 40. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
OH B. C
2
H
4
, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
OH
C. C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
OH
------ HẾT ------

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 60 phút. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023.

Đánh giá bài viết
1 37
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm