Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Biên Hòa, Hà Nam
Thi THPT Quốc gia 2023
1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HÀ NAM
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – Khối: 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1:Cho số phức
z
được biểu diễn bởi điểm
( )
4; 2−−A
. Số phức liên hợp của số phức
z
bằng:
A.
42=−−zi
. B.
42= −zi
. C.
42= +zi
. D.
42=−+zi
.
Câu 2:Tập xác định của hàm số
( )
log log 3yx x=+−
là:
A.
( )
3; +∞
. B.
(
)
0;3
. C.
[
)
3; +∞
. D.
(
]
0;3
.
Câu 3:Đạo hàm của hàm số
( )
1
2
3
1yxx
= ++
là:
A.
( )
8
2
3
1
1
3
y xx
′
= ++
. B.
3
2
21
21
x
y
xx
+
′
=
++
.C.
(
)
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
′
=
++
. D.
( )
2
2
3
1
1
3
y xx
′
= ++
.
Câu 4:Nghiệm của bất phương trình
35
x
<
là:
A.
3
log 5x >
. B.
5
log 3
x
>
. C.
3
log 5x <
. D.
5
log 3x <
.
Câu 5:Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
14
5; 40uu= =
. Giá trị
7
u
bằng:
A.
210
. B.
345
C.
260
D.
320
Câu 6:Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
và đường thẳng
1 21
:
212
xy z
d
−+−
= =
. Viết
phương trình mặt phẳng chứa điểm
A
và đường thẳng
d
?
A.
( )
:5 2 4 5 0
Pxyz+ + −=
. B.
( )
:2 1 2 1 0P xy z+ + −=
.
C.
(
)
:5 2 4 5 0Pxyz
− − −=
. D.
( )
:2 1 2 2 0P xy z
+ + −=
.
Câu 7:Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
1; 0
. B.
(
)
2;0
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
0;2
.
Câu 8:Cho hàm số
fx
liên tục trên
thoả mãn
( )
4
1
d9fx x=
∫
,
( )
8
4
d5fx x=
∫
.Tính
( )
8
1
dI fx x=
∫
?
A.
14I
. B.
1I
. C.
11I
. D.
7I
.
Câu 9:Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
Mã đề 101
2/6 - Mã đề 101
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
33yx x=−+
. D.
32
23yx x
=++
.
Câu 10:Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
(
)
2 22
2 2 4 19 6 0
+ + − + + + −=
x y z m x my m
là phương trình mặt cầu.
A.
12<<m
. B.
1<m
hoặc
2
>m
. C.
21−≤ ≤m
. D.
2<−
m
hoặc
1>m
.
Câu 11:Trong hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
214
:1
32 6
− −−
++ =
−
x yz
P
và
( )
: 2 3 70+ + +=Qx y z
.
Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
A.
3
19
. B.
3
.
5 19
C.
5
3 19
. D.
3 19
5
.
Câu12:Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức:
2
2 20zz− +=
A.
12
,11z iz i=+=−
. B.
12
, 42 24
z iz i=+=−
. C
12
,1 144z iz i=+=−
. D.
12
,53 35z iz i=+=−
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
, khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
6a
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ?
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Câu 14:Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng:
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 15:Viết phương trình mặt cầu tâm
(1; 2; 0)I
−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z− + +=
.
A.
(
) ( )
22
2
124
x yz+ +− +=
. B.
( ) (
)
22
2
124x yz− ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
122x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
124x yz+ ++ +=
.
Câu 16:Cho
1
72
zi=−−
và
2
35zi= −
. Gọi
12
wz z= +
, khi đó phần thực và phần ảo của
w
lần lượt là:
A.
4; 7−−
. B.
4;3−
. C.
10; 7−−
. D.
4; 7−
.
Câu 17:Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh
6=l
và bán kính đáy
2=r
là:
A.
24
π
. B.
8
π
. C.
4
π
. D.
12
π
.
Câu 18:Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
22
: 13
43
xt
yt
zt
= +
∆ =−+
=−+
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
( )
4; 2;1P
. B. Điểm
( )
2; 7;10Q −−
. C. Điểm
( )
0; 4;7−N
. D. Điểm
( )
0; 4; 7M −−
.
Câu 19:Cho hàm số
42
(,, )y ax bx c a b c=++ ∈
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
3/6 - Mã đề 101
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A.
(
)
1; 1
M −−
. B.
( )
1; 0M −
. C.
( )
0; 1M −
. D.
( )
1;1M
.
Câu 20:Đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
−
=
−
có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là:
A.
1, 2xy= =
. B.
1, 2xy=−=−
. C.
2, 1xy= =
. D.
1, 2
xy= = −
.
Câu 21:Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
0,8 0,8
log 15 2 log 13 8xx+> +
là:
A. Vô số. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22:Có
15
học sinh giỏi gồm
6
học sinh khối
12
,
5
học sinh khối
11
và
4
học sinh khối
10
. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra
6
học sinh sao cho mỗi khối có đúng
2
học sinh?
A.
222
654
..CCC
. B.
222
654
..AAA
. C.
222
654
++
CCC
. D.
222
654
++AAA
.
Câu 23:Biết
( )
2
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
(
)
2
1
2
f x dx
+
∫
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
13
3
. D.
7
3
.
Câu 24:Hàm số
( )
2 sin 3Fx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2 3cos3
fx x
= +
. B .
( )
2
1
cos3
3
fx x x= −
. C.
( )
2 3cos3fx x= −
. D.
( )
2
1
cos3
3
fx x x= +
.
Câu 25:Cho hàm số
( )
2
sin 1fx x x=++
. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
và
( )
01
F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
3
cos 2
Fx x x x= − ++
. B.
( )
3
cos
3
x
Fx x x=++
.
C.
( )
3
cos 2
3
x
Fx x x= − ++
. D.
( )
3
cos 2
3
x
Fx x=−+
.
Câu 26:Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0−
. B.
( )
;2−∞ −
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Biên Hòa, Hà Nam
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 2 trường chuyên Biên Hòa, Hà Nam để bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua đây bạn đọc có thể ôn tập thật tốt kì thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây.
Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.