Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán năm 2025 - 2026 - Đề số 10
Đề trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6 Có đáp án
Đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán gồm 30 câu hỏi kèm theo đáp án được phân dạng từ cơ bản tới nâng cao, kiến thức bao quát toàn bộ chương trình Toán tiểu học. Qua đó giúp cho các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 các trường THCS năm học mới đạt hiệu quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
Nội dung của Đề trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B.
\(\frac{7}{10}\) C.
\(\frac{7}{1000}\) D.
\(\frac{7}{100}\)
Câu 2: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:
\(\overline {0,abc}\) =
\(\frac{1}{{a + b + c}}\)
A. a = 1, b = 2, c = 5 B. a = 1, b = 2, c = 3
C. a = 1, b = 2, c = 4 D. a = 1, b = 3, c = 6
Câu 3: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ... 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Câu 4: Kết quả phép tính (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1) là:
A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006
Câu 5: 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 6: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Câu 7: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111
A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43
Câu 8: Trong các phân số:
\(\frac{{2004}}{{2005}}\);
\(\frac{{2005}}{{2006}}\);
\(\frac{{2006}}{{2007}}\);
\(\frac{{2007}}{{2008}}\) phân số nào nhỏ nhất ?
A.
\(\frac{{2004}}{{2005}}\) B.
\(\frac{{2005}}{{2006}}\) C.
\(\frac{{2006}}{{2007}}\) D.
\(\frac{{2007}}{{2008}}\)
Câu 9: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Câu 10: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 11: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số?
A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số
Câu 12: Gọi
\(\overline {aba}\) là số có 3 chữ số. Tìm
\(\overline {aba}\)thoả mãn đầy đủ các yêu cầu sau:
* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.
* b = a x a
*
\(\overline {aba}\) chia hết cho 2 và 3.
Vậy số
\(\overline {aba}\) là:
A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có
Câu 13: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?

A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác
Câu 14: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông
B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông
C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 15: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là:
A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số
Câu 16: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670
Câu 17: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng:
\(\frac{1}{2}\) đang đậu trên cành hoa nhài,
\(\frac{1}{3}\) đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con?
A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong
Câu 18: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là:
A. Số bé 157, số lớn 1570 B. Số bé 156, số lớn 1560
C. Số bé 155, số lớn 1550 D. Số bé 154, số lớn 1540
...
Đáp án của Đề trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6:
| Câu | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 0 | C | A | A | B | B | B | B | A | C | |
| 1 | D | D | D | C | A | B | D | C | B | A |
| 2 | B | D | C | D | B | D | B | D | C | B |
| 3 | A |
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn TẢI VỀ (bên dưới) để lấy đầy đủ 30 câu hỏi ôn thi vào lớp 6 kèm theo đáp án.