Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 Phonics - Smart 1

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 sách Phonics - Smart có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1 học kỳ 2 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án được biên tập bám sát sách Phonics - Smart 1 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

I. Read and Match.

M

G

1. __oat
2. __mouth
3. __rass
4. __um
5. ba__

II. Reorder these words to have correct sentences

1. it/ I/ like/ ./

____________________

2. that/ Who/ is/ ?/

____________________

3. pen/ I/ got/ have/ a/ ./

____________________

4. Lion/ zoo/ is/ the/ in/ ./

____________________

5. grass/ Goat/ eating/ is/ ./

____________________

III. Fill the blanks. 

z ; k ; l ; d ; i;

1. I have got a _emon.

2. I have got two _ites.

3. It is an _nkpot.

4. I love _olls.

5. The hippo is in the _oo.

IV. Choose the correct answers

1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1

A. He’s seeing TV

B. He’s watching TV

2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1

A. I can see a garden

B. I can see a lake

3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1

A. I can see no water

B. I can see water

4. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1

A. Jame is washing her hands

B. Jame washing her hands

5. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh Phonics - Smart 1

A. I can see a car

B. I can see a truck

ĐÁP ÁN

I. Read and Match. (Đọc và nối)

1 - Goat; (con dê)

2 - Mouth; (Cái miệng)

3 - Grass; (cỏ)

4 - Mum; (mẹ)

5 - bag; (túi xách)

II. Reorder these words to have correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để có các câu đúng)

1 - I like it. (Tôi thích nó)

2 - Who is that? (Kia là ai?)

3 - I have got a pen. (Tôi có một cái bút mực)

4 - Lion is in the zoo. (Sư tử ở trong sở thú)

5 - Goat is eating grass. (Con dê đang ăn cỏ)

III. Fill the blanks. (Điền vào chỗ trống)

1. I have got a _l_emon. (Tôi có một quả chanh)

2. I have got two _k_ites. (Tôi có hai cái diều)

3. It is an _i_nkpot. (Tôi có một lọ mực)

4. I love _d_olls. (Tôi thích những con búp bê)

5. The hippo is in the _z_oo. (Con hà mã này ở trong sở thú)

IV. Choose the correct answers (Chọn đáp án đúng)

1. B

2. A

3. B

4. A

5. B

Hướng dẫn dịch

1. B. Anh ấy đang xem ti-vi

2. A. Tôi có thể thấy một khu vườn

3. A. Tôi có thể nhìn thấy nước

4. B. Jame đang rửa tay

5. B. Tôi có thể thấy một chiếc xe tải

Trên đây là Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 Phonics Smart có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Đánh giá bài viết
2 7.749
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm