Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Phonics - Smart 2
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Phonics Smart 2 có đáp án
Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 theo chương trình sách Phonics Smart năm 2022 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình Phonics Smart 2 Unit 7 - 13 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 kì 2
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 1
I. Read and match.
T V | 1. ___iolin |
2. ___est | |
3. Robo___ | |
4. ___welve | |
5. ___an |
II. Fill the blanks.
c ; r ; b ; d ; w ;
1. I'd like a pink _ike.
2. The clock is on the _all.
3. The _obot is at the window.
4. I want a yellow _ress.
5. The _up is on the table.
III. Reorder.
1. at/ window/ are/ The/ the/ kittens/ ./
_____________________________
2. ox/ The/ four/ legs/ got/ ./
_____________________________
3. sing/ Let's/ ./
_____________________________
4. grandpa/ This/ my/ is/ ./
_____________________________
5. I/ like/ pink/ 'd/ bag/ a/ ./
_____________________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - Violin;
2 - Vest;
3 - Robot;
4 - Twelve;
5 - Van;
II. Fill the blanks.
c ; r ; b ; d ; w ;
1. I'd like a pink _b_ ike.
2. The clock is on the _w_all.
3. The _r_obot is at the window.
4. I want a yellow _d_ress.
5. The _c_up is on the table.
III. Reorder.
1 - The kittens are at the window.
2 - The ox has got four legs.
3 - Let's sing.
4 - This is my grandpa.
5 - I'd like a pink bag.
Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 số 2
I. Choose the odd one out
1. A. van | B. train | C. olive | D. bus |
2. A. draw | B. cup | C. read | D. walk |
3. A. zoo | B. ten | C. twelve | D. fifteen |
4. A. brother | B. aunt | C. grandma | D. family |
5. A. chair | B. bed | C. table | D. baby |
1. C | 2. B | 3. A | 4. D | 5. D |
II. Look at the pictures and complte the words
1. _ _ n d o _ | 2. _o o _ s _ o p | 3. y _ c _ t |
4. _ u _ _ e _ | 5. c _ r r _ t | 6. _ o _ _ |
1. window | 2. bookshop | 3. yacht |
4. rubber | 5. carrot | 6. sofa |
III. Match
1. What are you doing? | A. They are under the bed |
2. What do you like? | B. This is my aunt |
3. Who is this? | C. I am singing a song |
4. Where are the cats? | D. I like reading a book |
1. C | 2. D | 3. B | 4. A |
IV. Reorder these words to make sentences
1. a/ nurse/ She’s/ ./
____________________________________________
2. is/ She/ skating/ ./
____________________________________________
3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./
____________________________________________
4. need/ We/ some/ coats/ ./
____________________________________________
5. football/ They/ playing/ are/ ./
____________________________________________
1. She’s a nurse. (Cô ấy là y tá)
2. She’s skating. (Cô ấy đang trượt pa-tin)
3. I want to buy some shoes. (Tôi muốn mua vài cái giầy)
4. We need some coats. (Chúng tôi cần một vài cái áo khoác)
5. They are playing football. (Họ đang chơi bóng đá)
Trên đây là Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 Phonics - Smart 2 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.