Giải SBT Tin học 12 Cánh diều bài 2
Giải SBT Tin học 12 Cánh diều bài 2: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo (tiếp theo) có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.
Bài: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo (tiếp theo)
Câu 1
1) Em hãy cho biết “robot” là gì.
2) Em hãy nêu một số ví dụ về “robot”.
Lời giải chi tiết:
1) “robot” là robot thông minh, có thể hoạt động tự chủ và phối hợp cùng với con người.
2) Một số ví dụ về “robot” như: Người máy Grace, người máy Xoxe, hệ thống xe tự lái,…
Câu 2
1) Em hãy cho ví dụ về ứng dụng AI để điều khiển tự động trong sản xuất.
2) Các thiết bị bay không người lái UAV ứng dụng AI để làm gì?
Lời giải chi tiết:
1) Ví dụ về ứng dụng AI để điều khiển tự động trong sản xuất như: Ứng dụng AI tích hợp với các camera quét sản phẩm chạy qua dây chuyền giúp loại bỏ các sản phẩm bị lỗi, không đúng quy cách, không đạt chất lượng hay dị vật.
2) Các thiết bị bay không người lái UAV ứng dụng AI để tránh va chạm, xác định vị trí, theo dõi mục tiêu,…
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ứng dụng AI?
a) Nhờ ứng dụng AI mà có thể mở khoá điện thoại thông minh bằng đoán mật khẩu.
b) Nhờ ứng dụng AI mà có thể mở khoá điện thoại thông minh bằng dấu vân tay.
c) Nhờ ứng dụng Al mà có thể mở khoá điện thoại thông minh bằng khuôn mặt.
d) Nhờ ứng dụng AI mà có thể mở khoá điện thoại thông minh bằng tất cả
Lời giải chi tiết:
a) Sai. Vì AI mà không thể mở khoá điện thoại thông minh bằng đoán mật khẩu.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai. Vì AI mà không thể mở khoá điện thoại thông minh bằng mọi cách.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ứng dụng AI?
a) Nhờ ứng dụng AI mà có thể tìm kiếm bằng cách kết hợp nhiều từ khoá với
các phép toán logic.
b) Nhờ ứng dụng AI mà có thể tìm kiếm bằng tiếng nói.
c) Nhờ ứng dụng AI mà có thể tìm kiếm bằng hình ảnh.
d) Nhờ ứng dụng AI mà có thể tìm kiếm bằng clip video.
Lời giải chi tiết:
a) Sai. Vì Nhờ ứng dụng AI mà có thể tìm kiếm bằng giọng nói, hình ảnh, clip video.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Đúng.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ứng dụng AI trong dịch vụ khách hàng?
a) Ứng dụng AI giúp trả lời thắc mắc.
b) Ứng dụng AI giúp khách hàng không bị lừa.
c) Ứng dụng AI giúp gợi ý sản phẩm dịch vụ phù hợp.
d) Ứng dụng Al tạo sinh để tạo ra sản phẩm theo mô tả của khách hàng.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng.
b) Sai. Vì Ứng dụng AI chưa thể giúp được việc người khác không bị lừa.
c) Đúng.
d) Sai. Vì Ứng dụng Al chưa thể tạo ra sản phẩm theo mô tả của khách hàng.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ứng dụng Al trong y tế, chăm sóc sức khỏe?
a) Ứng dụng AI giúp chẩn đoán bệnh.
b) Ứng dụng AI giúp lập phác đồ điều trị.
c) Ứng dụng robot thông minh để chăm sóc người bệnh.
d) Ứng dụng AI tạo sinh để tạo ra thuốc chữa bệnh theo yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai. Vì Ứng dụng AI chưa thể sinh để tạo ra thuốc chữa bệnh theo yêu cầu.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về người máy?
a) Người máy thay thế con người ngày càng nhiều hơn.
b) Người máy thay thế con người trong một số công việc nguy hiểm.
c) Người máy có thể thay thế con người trong mọi việc.
d) Người máy sẽ thống trị con người.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai. Vì người máy chưa thể thay thế con người trong mọi việc.
d) Sai. Vì người máy có thể thay thế con người trong một số việc nhưng sẽ không thể thống trị con người.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về các cảnh báo khi dùng AI?
a) AI có thể sẽ lấy mất việc làm của con người.
b) AI có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật (deepfake) mà người xấu lợi dụng để lừa đảo người khác.
c) Al có thể dẫn đến vi phạm quyền riêng tư, tiềm ẩn nguy cơ gây mất an ninh, trật tự xã hội.
d) Al sẽ làm con người trở nên lười biếng hơn.
Lời giải chi tiết:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai. Vì Al sẽ không làm con người trở nên lười biếng hơn mà giúp con người giảm thiểu thời gian, chi phí, công sức thực hiện một công việc.
>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 12 Cánh diều bài 1