Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài F7
Giải bài tập Tin học lớp 12 bài F7: Giới thiệu CSS Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tin học 12 từ đó học tốt môn Tin học 12.
Bài: Giới thiệu CSS
Câu 1. Ghép mỗi mã lệnh CSS ở cột bên trái với một diễn giải ở cột bên phải cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
1-b; a-c; 3-a
Câu 2. Trong Bảng 1, hãy đánh dấu v vào ô trống để xác định nội dung là lợi ích của CSS.
Nội dung | Lợi ích |
Chia tách việc xây dựng nội dung và hình thức của trang web, thuận tiện trong việc bào trì và nâng cấp | |
Dễ dàng thực thi các thuật toán tìm kiếm và sắp xếp | |
Đảm bảo tính nhất quán về hình thức của các trang web trong cùng một website | |
Thay đổi bố cục, linh hoạt ứng với các kích thước màn hình khác nhau | |
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu do người dùng nhập vào | |
Có thể tái sử dụng mã lệnh |
Lời giải chi tiết:
Nội dung | Lợi ích |
Chia tách việc xây dựng nội dung và hình thức của trang web, thuận tiện trong việc bào trì và nâng cấp | x |
Dễ dàng thực thi các thuật toán tìm kiếm và sắp xếp | |
Đảm bảo tính nhất quán về hình thức của các trang web trong cùng một website | x |
Thay đổi bố cục, linh hoạt ứng với các kích thước màn hình khác nhau | x |
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu do người dùng nhập vào | |
Có thể tái sử dụng mã lệnh | x |
Câu 3. Em hãy trình bày những ưu điểm và hạn chế của các cách viết mã lệnh CSS.
Lời giải chi tiết:
Câu 4. Em hãy định kiểu cho các đề mục trong Bài F2.2 bằng cách viết mã lệnh CSS cho riêng từng phần tử HTML.
Lời giải chi tiết:
Câu 5. Em hãy định kiểu cho tựa bài thơ và các câu thơ trong Bài F1.5 bằng cách viết mã lệnh CSS cho riêng từng phần tử HTML.
Lời giải chi tiết:
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài F8
- Bài F8: Một số thuộc tính cơ bản của CSS
- Bài F9: Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
- Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
- Bài F11: Định kiểu CSS cho bảng và phần tử
- Bài F12: Định kiểu CSS cho biểu mẫu
- Bài F14: Học máy
- Bài F15: Khoa học dữ liệu
- Bài F16: Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
- Bài F17: Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
- Bài F18: Kĩ thuật mô phỏng
- Bài F19: Sử dụng phần mềm mô phỏng