Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài F1
Giải bài tập Tin học lớp 12 bài F1: HTML và trang web Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tin học 12 từ đó học tốt môn Tin học 12.
Bài: HTML và trang web
Câu 1. Em hãy liệt kê những trình duyệt mà em biết.
Lời giải chi tiết:
Những trình duyệt mà em biết: Google Chrome, Microsoft, mozilla Firefox, Opera, Safari…
Câu 2. Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự thực hiện khi người dùng truy cập một trong web
a) Trình duyệt phân tích mã nguồn HTML
b) Trình duyệt tiến hành kết xuất trang web,
c) Trình duyệt tải xuống mà nguồn HTML của trang web từ máy chủ.
Lời giải chi tiết:
Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự thực hiện khi người dùng truy cập một trong web: c-a-b
Câu 3. Điền thẻ và các cặp thẻ (<h1></h1>, <meta>, <p></p>, <title>/titles) vào chỗ chấm cho phù hợp.
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
………………………………………………..
</head>
<body>
……………………………………………….
</body>
</html>
……………………………………………….
Lời giải chi tiết:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<meta>
<title> </title>
</head>
<body>
<h1> </h1>
<p> </p>
</body>
</html>
Câu 4. Quan sát trang web https www.w3schools.com html htnd introssp và cho biết cặp thẻ <title></title> chứa nội dung gì.
Lời giải chi tiết:
Nội dung hiển thị trong cặp thẻ <title></title> là HTML Tutorial.
Câu 5. Em hãy tạo một trang web có nội dung là bài thơ Nguyên tiêu của Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong đó sử dụng các cặp thẻ ch1></h1> <p></p> và <br>, Lưu tệp với tên baitho.html
Lời giải chi tiết:
Sử dụng cặp thẻ <h1></h1> để đánh dấu tựa đề của bài thơ, sử dụng cặp thẻ <p></p> để đánh dấu riêng từng câu thơ, sử dụng thẻ <br> để ngắt dòng giữa hai khổ thơ
Câu 6. Em hãy tạo trang web lopchungminh.html để giới thiệu về lớp của mình.
Lời giải chi tiết:
1. Chuẩn bị:
Trình duyệt web: Bạn cần một trình duyệt web như Chrome, Firefox, Edge để xem kết quả.
Trình soạn thảo văn bản: Bạn có thể sử dụng Notepad (Windows), TextEdit (macOS), hoặc các trình soạn thảo mã chuyên dụng như Visual Studio Code, Sublime Text.
2. Tạo file HTML:
Mở trình soạn thảo văn bản của bạn.
Tạo một file mới và đặt tên là "lopchungminh.html".
3. Cấu trúc cơ bản của một trang HTML:
HTML
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Lớp Chúng Mình</title>
</head>
<body>
</body>
</html>
<!DOCTYPE html>: Khai báo loại tài liệu HTML.
<html>: Thẻ bắt đầu và kết thúc của toàn bộ tài liệu HTML.
<head>: Chứa các thông tin về trang web, như tiêu đề.
<title>: Xác định tiêu đề của trang web, hiển thị trên tab của trình duyệt.
<body>: Chứa toàn bộ nội dung hiển thị trên trang web.
4. Thêm nội dung:
Tiêu đề:
HTML
<h1>Lớp Chúng Mình</h1>
Dòng giới thiệu:
HTML
<p>Đây là trang web giới thiệu về lớp học của chúng mình. Chúng ta sẽ cùng nhau chia sẻ những khoảnh khắc vui vẻ và học tập.</p>
Danh sách thành viên:
HTML
<h2>Thành viên lớp</h2>
<ul>
<li>Họ và tên 1</li>
<li>Họ và tên 2</li>
</ul>
Hình ảnh:
<img src="anhlop.jpg" alt="Hình ảnh lớp học">
Lưu ý: Bạn cần lưu hình ảnh vào cùng thư mục với file HTML và thay thế "anhlop.jpg" bằng tên file hình ảnh của bạn.
Lưu và mở file:
Lưu file "lopchungminh.html".
Mở file bằng trình duyệt web để xem kết quả.
Ví dụ hoàn chỉnh:
HTML
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Lớp Chúng Mình</title>
</head>
<body>
<h1>Lớp Chúng Mình</h1>
<p>Đây là trang web giới thiệu về lớp học của chúng mình. Chúng ta sẽ cùng nhau chia sẻ những khoảnh khắc vui vẻ và học tập.</p>
<h2>Thành viên lớp</h2>
<ul>
<li>Nguyễn Văn A</li>
<li>Trần Thị B</li>
</ul>
<img src="anhlop.jpg" alt="Hình ảnh lớp học">
</body>
</html>
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài F2
- Bài F2: Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
- Bài F3: Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
- Bài F4: Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
- Bài F5: Tạo biểu mẫu trong trang web
- Bài F7: Giới thiệu CSS
- Bài F8: Một số thuộc tính cơ bản của CSS
- Bài F9: Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
- Bài F10: Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
- Bài F11: Định kiểu CSS cho bảng và phần tử
- Bài F12: Định kiểu CSS cho biểu mẫu
- Bài F14: Học máy
- Bài F15: Khoa học dữ liệu
- Bài F16: Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
- Bài F17: Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
- Bài F18: Kĩ thuật mô phỏng
- Bài F19: Sử dụng phần mềm mô phỏng