Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài A2
Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài A2: Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.
Bài: Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Câu 1. Trong hệ thống AI, khái niệm tri thức là gì?
A. Dữ liệu thu thập từ các nguồn khác nhau.
B. Thông tin, quy tắc và sự hiểu biết về thế giới mà hệ thống AI có thông qua việc học từ dữ liệu, quá trình tương tác với người dùng hay giải quyết vấn đề.
C. Khả năng của hệ thống AI trong việc nhận dạng và xử lí hình ảnh.
D. Sự phản hồi tự nhiên dựa trên ngôn ngữ trong giao tiếp với người dùng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B. Thông tin, quy tắc và sự hiểu biết về thế giới mà hệ thống AI có thông qua việc học từ dữ liệu, quá trình tương tác với người dùng hay giải quyết vấn đề.
Vì: Trong hệ thống AI, khái niệm tri thức là Thông tin, quy tắc và sự hiểu biết về thế giới mà hệ thống AI có thông qua việc học từ dữ liệu, quá trình tương tác với người dùng hay giải quyết vấn đề.
Câu 2. Khả năng suy luận của AI là gì?
A. Khả năng hiểu và phản hồi dựa trên ngôn ngữ.
B. Khả năng học từ dữ liệu.
C. Khả năng suy luận logic và đưa ra kết luận từ thông tin đã biết.
D. Khả năng nhận dạng và hiểu hình ảnh và video.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C. Khả năng suy luận logic và đưa ra kết luận từ thông tin đã biết.
Vì Khả năng suy luận của Ai là Khả năng suy luận logic và đưa ra kết luận từ thông tin đã biết.
Câu 3. Ví dụ nào sau đây minh hoạ hệ thống AI có thể suy luận để giải quyết vấn đề?
A. Hệ thống chatbot sử dụng dữ liệu lịch sử cuộc trò chuyện để dự đoán câu trả lời.
B. Hệ thống phân loại email vào thư mục "spam" hoặc "inbox" dựa trên nội dung của email.
C. Hệ thống phát hiện gian lận trong giao dịch tài chính dựa trên phân tích mẫu giao dịch.
D. Tất cả các phương án trên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D. Tất cả các phương án trên
Vì Ví dụ sau đây minh hoạ hệ thống AI có thể suy luận để giải quyết vấn đề:
Hệ thống chatbot sử dụng dữ liệu lịch sử cuộc trò chuyện để dự đoán câu trả lời.
Hệ thống phân loại email vào thư mục "spam" hoặc "inbox" dựa trên nội dung của email.
Hệ thống phát hiện gian lận trong giao dịch tài chính dựa trên phân tích mẫu giao dịch.
Câu 4. Thành tựu nào của AI đã đóng góp cho lĩnh vực y tế?
A. Phân tích hình ảnh y khoa như MRI scan, CT scan để hỗ trợ chẩn đoán bệnh.
B. Dự đoán tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân dựa trên dữ liệu lịch sử y tế.
C. Tự động ghi chép và tổng hợp thông tin y tế từ cuộc họp giữa bác sĩ và bệnh nhân.
D. Phương án A và B.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D. Phương án A và B.
Vì Thành tựu sau của AI đã đóng góp cho lĩnh vực y tế: Phân tích hình ảnh y khoa như MRI scan, CT scan để hỗ trợ chẩn đoán bệnh. Dự đoán tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân dựa trên dữ liệu lịch sử y tế.
Câu 5. Thành tựu nào của AI đã đóng góp cho lĩnh vực tài chính?
A. Phân tích và dự đoán xu hướng thị trường tài chính.
B. Tạo ra các loại tiền mã hoá mới để thay đổi cách thanh toán truyền thống.
C. Nhận dạng khuôn mặt.
D. Thiết kế và triển khai các hệ thống mạng lưới thanh toán trực tuyến.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A. Phân tích và dự đoán xu hướng thị trường tài chính.
Vì Thành tựu sau của AI đã đóng góp cho lĩnh vực tài chính: Phân tích và dự đoán xu hướng thị trường tài chính.
Câu 6. Thành tựu nào của AI đã đóng góp cho lĩnh vực giáo dục?
A. Nhận dạng khuôn mặt để điểm danh nhân viên.
B. Các trò chơi giáo dục trực tuyến.
C. Phân tích dữ liệu học tập để cung cấp phản hồi cá nhân hoá và đề xuất nội dung học tập.
D. Tự động hoá quy trình để nâng cao trải nghiệm của khách hàng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C. Phân tích dữ liệu học tập để cung cấp phản hồi cá nhân hoá và đề xuất nội dung học tập.
Vì Thành tựu sau của AI đã đóng góp cho lĩnh vực giáo dục: Phân tích dữ liệu học tập để cung cấp phản hồi cá nhân hoá và đề xuất nội dung học tập.
Câu 7. Vì sao nói nông nghiệp đang phát triển một phần nhờ vào thành tựu của AI?
A. Tối ưu hoá việc sử dụng phân bón, năng lượng và nguồn nước.
B. Dự báo thời tiết.
C. Kiểm soát và quản lí dữ liệu nông nghiệp.
D. Dự báo phát triển dân số quốc gia.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A. Tối ưu hoá việc sử dụng phân bón, năng lượng và nguồn nước.
Vì nói nông nghiệp đang phát triển một phần nhờ vào thành tựu của AI vì Tối ưu hoá việc sử dụng phân bón, năng lượng và nguồn nước.
Câu 8. Trong lĩnh vực an ninh mạng, ảnh hưởng chính của AI là gì?
A. Tăng cường hiệu suất của các biện pháp bảo mật như tường lửa, phần
mềm diệt virus.
B. Phát triển các công cụ tấn công mạng tự động và tinh vi hơn.
C. Giảm thiểu nguy cơ của việc sử dụng mật khẩu yếu.
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B. Phát triển các công cụ tấn công mạng tự động và tinh vi hơn.
Vì Trong lĩnh vực an ninh mạng, ảnh hưởng chính của AI là: Phát triển các công cụ tấn công mạng tự động và tinh vi hơn.
Câu 9. Ảnh hưởng tiêu cực của AI liên quan đến vấn đề đạo đức là gì?
A. Tạo ra các hệ thống tự động quyết định không công bằng và không minh bạch.
B. Giảm bớt sự phụ thuộc vào con người và tăng cường tính công bằng trong quyết định.
C. Giảm bớt sự đa dạng và sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề.
D. Tất cả các phương án trên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A. Tạo ra các hệ thống tự động quyết định không công bằng và không minh bạch.
Vì Ảnh hưởng tiêu cực của AI liên quan đến vấn đề đạo đức là: Tạo ra các hệ thống tự động quyết định không công bằng và không minh bạch.
Câu 10. Ảnh hưởng tiêu cực của AI liên quan đến vấn đề quyền riêng tư là gì?
A. Tăng cường tính minh bạch và bảo vệ dữ liệu cá nhân,
B. Gây ra nguy cơ về việc lộ thông tin cá nhân và xâm phạm quyền riêng tư.
C. Hỗ trợ trong việc kiểm soát và quản lí dữ liệu cá nhân một cách hiệu quả,
D. Tất cả các phương án trên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B. Gây ra nguy cơ về việc lộ thông tin cá nhân và xâm phạm quyền riêng tư.
Vì Gây ra nguy cơ về việc lộ thông tin cá nhân và xâm phạm quyền riêng tư.
>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo bài A3
- Bài A3: Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
- Bài A4: Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính tiếp theo
- Bài B1: Thiết bị và giao thức mạng
- Bài B2: Các chức năng mạng của hệ điều hành
- Bài B3: Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
- Bài B4: Vai trò của các thiết bị mạng
- Bài B5: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
- Bài B6: Thiết kế mạng nội bộ
- Bài B7: Thực hành thiết kế mạng nội bộ