Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 16: Chính tả

Mời các em cùng tham khảo Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69 và trang 71. Qua bài tập này, các em có thể ôn tập và rèn luyện được thêm về Chính tả, giúp các em chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi học kỳ.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả

Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống:

Ba tiếng có vần ui

Ba tiếng có vần uy

M: núi..................

M: (tàu) thuỷ,................

Câu 2:

a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:

chăn, chiếu, ................ng xóm:

- Ba tiếng có thanh hỏi

M: nhảy, ..................

- Ba tiếng có thanh ngã.

M: vẫy,.................

TRẢ LỜI:

Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống:

Ba tiếng có vần ui

Ba tiếng có vần uy

M: núi, túi, vui, chui, mùi, múi, .....

M: (tàu) thủy, lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ, ....

Câu 2.

a) Ghi tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:

chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi, ....

a) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:

- Ba tiếng có thanh hỏi.

M: nhảy, mải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, ....

- Ba tiếng có thanh ngã.

M: vẫy, gỡ, ngã, bác sĩ, ....

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 71: Chính tả

Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

M: rao - rau

Câu 2. Điền vào chỗ trống

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr

ch

cây tre

buổi trưa

ông ........

con trâu

nước ........

che nắng

........ ăn

chăng dây

........ báu

chong chóng

b) Tiếng có:

dấu hỏi

dấu ngã

mở cửa

ngả

........ ngơi

đổ rác

........ cá

thịt mỡ

........ ba

suy nghĩ

........ xanh

vẫy tay

TRẢ LỜI:

Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, đao - đau, háo - háu, lao - lau, mau - mao, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, .....

Câu 2. Điền vào chỗ trống

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr

ch

cây tre

buổi trưa

ông trăng

con trâu

nước trong

che nắng

chưa ăn

chăng dây

châu báu

chong chóng

b) Tiếng có:

dấu hỏi

dấu ngã

mở cửa

ngả

nghỉ ngơi

đổ rác

vẩy

thịt mỡ

ngã ba

suy nghĩ

đỗ xanh

vẫy tay

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm