Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tuần 15: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15 trang 65 và trang 67: Chính tả là dạng tài liệu giúp các em đọc chuẩn, viết chuẩn, phát âm chuẩn ngay từ ban đầu học Tiếng Việt. Mời các em cùng tham khảo bộ tài liệu này và từ đó các em sẽ nắm rõ được những lỗi chính tả thường gặp trong Tiếng Việt và cách khắc phục như thế nào.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15 trang 65: Chính tả
Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.
- Chỉ thầy thuốc: ....................
- Chỉ tên một loài chim: ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoạc cầu thang): ................
TRẢ LỜI:
Câu 1. Tìm và ghi vào chỗ trống:
- 2 từ có tiếng chứa vần ai: cái tai, sai bảo, chai; gà mái, hái, trái,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay: cánh tay, say mê, máy bay, dạy, chạy,...
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc: bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn: mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: gật
Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): bậc
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 15 trang 67: Chính tả
Câu 1. Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: ..........
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: ..........
c) Trái nghĩa với đúng: ...............
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
....ắp xếp; ......ếp hàng, sáng ....ủa, xôn ....ao
b) ât hoặc âc
gi..... ngủ, th..... thà, chủ nh....., nh...... lên
TRẢ LỜI:
Câu 1. Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
a) Chỉ sự di chuyển trên không: bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Câu 2. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
b) ât hoặc âc
giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên