Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26: Chính tả

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 26: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29 và trang 32: Chính tả là dạng tài liệu cung cấp kiến thức cơ bản về Chính tả và giúp các em biết được các lỗi chính tả thường gặp và cách khắc phục triệt để.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 29: Chính tả

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a) r hoặc d

Lời ve kim ....a diết Khâu những đường rạo ….ực

Xe sợi chỉ âm thanh Vào nền mây trong xanh.

b) ưt hoặc ưc

Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn

Sân hãy r….. vàng Rủ nhau th..’... dậy

Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra

Mờ mịt sương giăng. Trong mùi hoa ấy.

Giải

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a) r hoặc d

Lời ve kim da diết

Xe sợi chỉ âm thanh

Khâu những đường rạo rực

Vào nền mây trong xanh.

b) ưt hoặc ức

Mới vừa nắng quái Cây cối trong vườn

Sân hãy rực vàng Rủ nhau thức dậy

Bỗng chiều sẫm lại Đêm như loãng ra

Mờ mịt sương giăng. Trong mùi hoa ấy.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 26 trang 32: Chính tả

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) -…….. thưởng, ……rác, ……. núi

(giải, dải, rải)

-……….mạch, để………, tranh………..

(giành, dành, rành)

b) -…….. khoẻ,……… mẻ

(sứt, sức)

- cắt ………, đạo…….

(đứt, đức)

- ……... nở, ……. nẻ

(nứt, nức)

Câu 2: Viết các tiếng:

a) Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau :

- Trái với hay:……….

- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên:……….

b) Có vần ưc hoặc ưt, có nghĩa như sau:

- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ :……….

- Món ăn bằng hoa quả rim đường:………….

TRẢ LỜI:

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (giải, dải, rải)

- giải thưởng, rải rác, dải núi

(giành, dành, rành)

- rành mạch, để dành, tranh giành

b) (sứt, sức)

- sức khỏe, sứt mẻ

(đứt, đức)

- cắt đứt, đạo đức

(nứt, nức)

- nức nở, nứt nẻ

Câu 2: Viết các tiếng:

a) Bắt đầu bằng gihoặc d, có nghĩa như sau:

- Trái với hay: dở

- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên: giấy

b) Có vần ưc hoặc ưt, có nghĩa như sau:

- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ: mực

- Món ăn bằng hoa quả rim đường: mứt

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm