Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 24: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 22 và trang 24: Chính tả là dạng tài liệu cung cấp kiến thức cơ bản về các quy tắc chính tả đồng thời rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết rõ, viết nhanh.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 22: Chính tả

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a) s hoặc x b) ut hoặc uc

- ....ay sưa - ch….´.. mừng

....ay lúa chăm ch…´..

- …...ông lên - l….. lội

dòng ….ông l….. lọi

Câu 2: a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s (sói, sẻ, sứa,...). Em hãy viết thêm các tên khác:

..............................................

b) Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

- Co (đầu, cổ, tay) lại: …………

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: …………..

- Chọi bằng sừng hoặc đầu: ………….

TRẢ LỜI:

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a) s hoặc x b) ut hoặc uc

- say sưa - chúc mừng

xay lúa chăm chút

- xông lên - lụt lội

dòng sông lục lọi

Câu 2: a) Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s (sói, sẻ, sứa,...). Em hãy viết thêm các tên khác:

sóc, sáo, sâu, săn sắt, cá sấu, sò, sùng, sơn dương, sâm cầm, sư tử,...

b) Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

- Co (đầu, cổ, tay) lại: rụt

- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: xúc

- Chọi bằng sừng hoặc đầu: húc

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

- (xâu, sâu):……bọ, …….. kim

- (sắn, xắn) : củ ……., ……. tay áo

- (xinh, sinh) : ………sống, ………đẹp

- (sát, xát) : ……..gạo, ………..bên cạnh

Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

Giải

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

- (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim

- (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo

- (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp

- (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh

Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm