Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 20: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả hướng dẫn chi tiết lời giải luyện tập các dạng bài về điền đúng chính tả, luyện tập chính tả nghe viết bài văn và qua đó luyện tập các câu, các vần để hiểu và biết thêm các từ vựng mới trong Tiếng Việt lớp 2.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả
Câu 1: Điền vào chỗ trống
a) s hoặc x
hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính |
b) iêt hoặc iêc
làm v..․…, bữa t..․…. thời t…´…., thương t…´…. |
Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau:
TRẢ LỜI:
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính |
b) iêt hoặc iêc
làm việc, bữa tiệc thời tiết, thương tiếc |
Câu 2: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau:
b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau:
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 8: Chính tả
Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống:
Câu 1. - (sương, xương) :……… mù, cây …………..rồng
- (sa, xa) : đất phù……….., đường………..
- (sót, xót) : ………. xa, thiếu………
Câu 2. - (chiết chiếc) : ………..cành , ………..lá
- (tiết tiếc) : nhớ………, ………. kiệm
- (biết, biếc) : hiểu…….., xanh……….
TRẢ LỜI:
Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống:
Câu 1. - (sương, xương): sương mù, cây xương rồng
- (sa, xa): đất phù sa, đường xa
- (sót, xót): xót xa, thiếu sót
Câu 2. - (chiết, chiếc): chiết cành, chiếc lá
- (tiết, tiếc): nhớ tiếc, tiết kiệm
- (biết, biếc): hiểu biết, xanh biếc
Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.