Kế hoạch giáo dục môn Toán 11 Kết nối tri thức - Tích hợp Năng lực số
Tích hợp Năng lực số - Phụ lục I, III Toán 11 Kết nối tri thức
Kế hoạch giáo dục môn Toán 11 tích hợp Năng lực số sách Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp gồm có phụ lục I và III theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I Toán 11 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 11. (Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ……; Số học sinh: ………Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …………..
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04;
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 03; Trên đại học: 01.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02; Khá: 02.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
Tuần |
Tiết PP (1) |
Bài học (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NLS PHÁT TRIỂN |
|
|
HỌC KÌ 1 |
|
||
|
|
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (10 tiết) |
|
||
|
1 |
1,2,3 |
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
-Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. -Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. -Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giũa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau p . -Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác. |
1.1.NC1b, 3.1.NC1a |
|
2 |
4,5 |
Bài 2: Công thức lượng giác |
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
1.1.NC1b |
|
6 |
Bài 3: Hàm số lượng giác |
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học cùa đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị cùa bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. |
5.2.NC1b
|
|
|
3 |
7 |
Bài 3: Hàm số lượng giác (tiếp theo) |
||
|
|
|
|
- Giải thích tập xác đính; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến cùa các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx dựa vào đồ thị. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. |
|
|
8, 9 |
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản |
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. - Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác. |
5.2.NC1b |
|
|
4 |
10 |
Bài tập cuối Chương I |
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. |
2.2.NC1a |
|
4 |
11, 12 |
Bài 5: Dãy số |
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn cùa dãy số trong những trường hợp đơn giản. |
1.1.NC1b
|
|
5 |
13,14 |
Bài 6: Cấp số cộng |
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa cấp số cộng. - Tính tổng cùa n số hạng đầu của cấp số cộng. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng. |
5.2.NC1b
|
|
15 |
Bài 7: Cấp số nhân |
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. - Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát cùa cấp số nhân. - Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. |
|
|
|
6 |
16 |
Bài 7: Cấp số nhân (tiếp theo) |
1.1.NC1b |
|
|
17 |
Bài tập cuối chương II |
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. |
5.1.NC1a |
........................
Phụ lục III Toán 11 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC TOÁN-KNTT VỚI CUỘC SỐNG, LỚP: 11
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
|
STT |
Tiết PPCT |
Bài học |
Số tiết |
Tuần |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Năng lực số phát triển |
|
1 |
1,2,3 |
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
3 |
1 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Học sinh tìm kiếm bảng lượng giác trực tuyến, áp dụng kỹ thuật tìm kiếm để lấy dữ liệu.
|
|
2 |
4,5 |
Bài 2: Công thức lượng giác |
2 |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm công thức lượng giác từ nhiều nguồn số.
|
|
4 |
6,7 |
Bài 3: Hàm số lượng giác |
2 |
3 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Sử dụng phần mềm để thử nghiệm và khám phá tính chất của hàm số.
|
|
6 |
8, 9 |
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Áp dụng các công cụ số để giải phương trình và kiểm tra nghiệm. |
|
|
7 |
10 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
4 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 2.2.NC1a: Chia sẻ kết quả bài tập thông qua công cụ số với bạn cùng lớp.
|
|
8 |
11, 12 |
Bài 5: Dãy số |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm các ví dụ về dãy số trong thực tế (dữ liệu dân số, sản lượng, tài chính) từ môi trường số.
|
|
|
9 |
13,14 |
Bài 6: Cấp số cộng |
2 |
5 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Sử dụng công cụ số để tính nhanh các số hạng và tổng của cấp số cộng.
|
|
10 |
15,16 |
Bài 7: Cấp số nhân |
1 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm và khai thác ví dụ thực tế về cấp số nhân (tăng trưởng dân số, lãi suất kép, năng lượng…). |
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung