Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Địa lí lớp 10, 11, 12 sách Kết nối

Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Tập huấn giáo viên
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT sách Kết nối được VnDoc.com tổng hợp gồm có Phụ lục I Địa lí lớp 10, 11, 12 sách Kết nối tri thức theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viets dưới đây nhé.

Phụ lục I Địa 10 Kết nối tri thức

KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIN HỌC

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÝ , KHỐI LỚP 10

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 4; Số học sinh: 93 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 93

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình: (Chương trình bắt đầu từ tháng 8/ 2025)

Căn cứ Khung NLS của người học Việt Nam (6 miền, 24 năng lực thành phần, các mức độ thành thạo).

Miền I – Khai thác dữ liệu và thông tin số: HS xác định được nhu cầu thông tin; biết sử dụng công cụ tìm kiếm, cổng dữ liệu, atlas và bản đồ số để duyệt, tìm kiếm, lọc và lưu trữ thông tin phục vụ học Địa lí 10.Chỉ báo tiêu biểu: 1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 1.3.NC1a.

Miền II – Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số: HS biết trao đổi, thảo luận trên LMS/nhóm lớp; biết chia sẻ sản phẩm số, góp ý cho bạn, tuân thủ quy tắc ứng xử văn minh.Chỉ báo: 2.1.NC1a; 2.2.NC1a; 2.5.NC1a…

Miền III – Sáng tạo nội dung số: HS dùng công cụ số để thiết kế slide, poster, sơ đồ tư duy, bản đồ chủ đề, báo cáo điện tử về các nội dung địa lí.Chỉ báo: 3.1.NC1a; 3.3.NC1a; 3.4.NC1a…

Miền IV – An toàn số: HS có ý thức bảo vệ dữ liệu cá nhân; trích dẫn nguồn khi sử dụng số liệu, bản đồ, hình ảnh; tránh sao chép – đạo văn trong bài báo cáo.Chỉ báo: 4.1.NC1a; 4.2.NC1a; 4.3.NC1a…

Miền V – Giải quyết vấn đề trong môi trường số: HS lựa chọn, sử dụng bảng tính, phần mềm bản đồ, biểu đồ, các nền tảng số để xử lí dữ liệu, giải thích hiện tượng địa lí, đề xuất giải pháp.Chỉ báo: 5.1.NC1a; 5.2.NC1a; 5.3.NC1a; 5.4.NC1a…

Miền VI – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (ở mức trải nghiệm): HS bước đầu biết sử dụng một số công cụ AI/GenAI để gợi ý ý tưởng, dàn ý báo cáo địa lí, gợi ý dạng biểu đồ; có kĩ năng kiểm chứng thông tin, không sao chép nguyên văn. Chỉ báo minh hoạ: 6.1.CB2a; 6.2.NC1c; 6.3.CB1a (chỉ tích hợp ở một số bài/dự án phù hợp).

HỌC KÌ I -PHẦN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG

TT

Tiết PPCT (gợi ý)

Bài / Nội dung

Số tiết

YCCĐ gắn hoạt động số (tóm tắt)

Năng lực số (mã)

1

1

Bài 1. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp

1

Tìm kiếm thông tin số về các ngành nghề liên quan Địa lí; hoàn thành phiếu điện tử mô tả nghề và yêu cầu NLS; chia sẻ trên nhóm lớp.

1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 2.1.NC1a; 3.1.NC1a

2

2

Bài 2. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

1

Sử dụng atlas và bản đồ số/Google Earth để nhận dạng các phương pháp biểu hiện (kí hiệu, khoanh vùng, chấm điểm, biểu đồ…); chụp màn hình, chú thích và nộp qua LMS.

1.1.NC1a; 5.2.NC1a; 3.1.NC1a

3

3

Bài 3. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống; ứng dụng GPS và bản đồ số

1

HS trải nghiệm định vị trên điện thoại, sử dụng bản đồ số (Google Maps…); xây dựng báo cáo số ngắn nêu một tình huống ứng dụng GPS/bản đồ số trong thực tế.

1.1.NC1a; 3.1.NC1a; 5.2.NC1a; 4.1.NC1a

 

PHẦN II. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

TT

Tiết PPCT

Bài / Nội dung

Số tiết

YCCĐ gắn hoạt động số

Năng lực số

4

4

Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất

1

Xem video 3D về cấu trúc Trái Đất; thiết kế sơ đồ tư duy số về các lớp vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo; lưu vào thư mục chung.

1.1.NC1a; 3.1.NC1a; 1.3.NC1a

5

5-7

Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất

3

Sử dụng phần mềm mô phỏng nhật – nguyệt – năm; HS làm bài tập tính giờ, múi giờ trên phiếu/bài trực tuyến; thảo luận trực tuyến về ý nghĩa thực tiễn.

5.2.NC1a; 5.3.NC1a; 2.1.NC1a

6

8

Bài 6. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng

1

Tìm bản đồ số phân bố mảng kiến tạo, rìa mảng; HS đối chiếu với bản đồ động đất/núi lửa; rút ra nhận xét trên báo cáo số.

1.1.NC1a; 5.3.NC1a; 3.1.NC1a

7

9-10

Bài 7. Nội lực và ngoại lực

2

Khai thác video/ảnh về núi lửa, động đất, xói mòn; nhóm làm poster số phân biệt tác động nội lực – ngoại lực, nộp trên LMS.

1.2.NC1a; 3.1.NC1a; 2.2.NC1a

..................

Phụ lục I Địa 11 Kết nối tri thức

KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIN HỌC

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÝ , KHỐI LỚP 11

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 4; Số học sinh: 93 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 93

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình: (Chương trình bắt đầu từ tháng 8/ 2025)

Căn cứ Khung NLS của người học Việt Nam (6 miền, 24 năng lực thành phần, các mức độ thành thạo).

Miền I – Khai thác dữ liệu và thông tin số: HS xác định được nhu cầu thông tin; biết sử dụng công cụ tìm kiếm, cổng dữ liệu, atlas và bản đồ số để duyệt, tìm kiếm, lọc và lưu trữ thông tin phục vụ học Địa lí 10.Chỉ báo tiêu biểu: 1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 1.3.NC1a.

Miền II – Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số: HS biết trao đổi, thảo luận trên LMS/nhóm lớp; biết chia sẻ sản phẩm số, góp ý cho bạn, tuân thủ quy tắc ứng xử văn minh.Chỉ báo: 2.1.NC1a; 2.2.NC1a; 2.5.NC1a…

Miền III – Sáng tạo nội dung số: HS dùng công cụ số để thiết kế slide, poster, sơ đồ tư duy, bản đồ chủ đề, báo cáo điện tử về các nội dung địa lí.Chỉ báo: 3.1.NC1a; 3.3.NC1a; 3.4.NC1a…

Miền IV – An toàn số: HS có ý thức bảo vệ dữ liệu cá nhân; trích dẫn nguồn khi sử dụng số liệu, bản đồ, hình ảnh; tránh sao chép – đạo văn trong bài báo cáo.Chỉ báo: 4.1.NC1a; 4.2.NC1a; 4.3.NC1a…

Miền V – Giải quyết vấn đề trong môi trường số: HS lựa chọn, sử dụng bảng tính, phần mềm bản đồ, biểu đồ, các nền tảng số để xử lí dữ liệu, giải thích hiện tượng địa lí, đề xuất giải pháp.Chỉ báo: 5.1.NC1a; 5.2.NC1a; 5.3.NC1a; 5.4.NC1a…

Miền VI – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (ở mức trải nghiệm): HS bước đầu biết sử dụng một số công cụ AI/GenAI để gợi ý ý tưởng, dàn ý báo cáo địa lí, gợi ý dạng biểu đồ; có kĩ năng kiểm chứng thông tin, không sao chép nguyên văn. Chỉ báo minh hoạ: 6.1.CB2a; 6.2.NC1c; 6.3.CB1a (chỉ tích hợp ở một số bài/dự án phù hợp).

PHẦN I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ – XÃ HỘI THẾ GIỚI

TT

Tiết PPCT

(gợi ý)

Bài / Chủ đề

Số tiết (dự kiến)

YCCĐ gắn với hoạt động số (tóm tắt)

Năng lực số phát triển (mã)

1

1-2

Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

2

HS tra cứu số liệu GDP/người, HDI… từ WB/UNDP; lập bảng, vẽ biểu đồ trên Excel/Google Sheets; viết đoạn báo cáo số (Word/Docs).

1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 1.3.NC1a; 2.1.NC1a; 3.1.NC1a; 5.1.NC1a; 5.2.NC1a

2

3-4

Bài 2. Toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế

2

HS tìm bản đồ thương mại, các hiệp định kinh tế trên Internet; thiết kế sơ đồ tư duy/infographic số; thảo luận trực tuyến về tác động của toàn cầu hoá với Việt Nam.

1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 2.2.NC1a; 2.5.NC1a; 3.1.NC1a; 3.3.NC1a; 5.3.NC1a

3

5

Bài 3. Thực hành: Tìm hiểu cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá đối với phát triển kinh tế nước ta

1

HS thiết kế phiếu khảo sát số (Forms); xử lí dữ liệu, vẽ biểu đồ; làm slide/báo cáo số; GV cho phép dùng AI gợi ý nhưng HS phải kiểm chứng, chỉnh sửa.

1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 1.3.NC1a; 2.2.NC1a; 2.4.NC1a; 3.1.NC1a; 3.3.NC1a; 4.2.NC1a; 5.2.NC1a; 6.1.CB2a; 6.2.NC1c; 6.3.CB1a

4

6-7

Bài 4. Một số tổ chức quốc tế và khu vực. Vấn đề an ninh toàn cầu

2

HS khai thác trang web chính thức của LHQ, ASEAN, EU…; dùng bản đồ số xác định thành viên; thiết kế poster số; thảo luận trực tuyến về an ninh phi truyền thống.

1.1.NC1a; 1.3.NC1a; 2.1.NC1a; 2.5.NC1a; 3.1.NC1a; 4.3.NC1a; 5.3.NC1a

5

8

Bài 5. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức

1

HS tìm video, bài viết, infographic; chọn lọc nguồn tin chính thống; viết báo cáo số có chèn bảng, hình; nhận xét, góp ý chéo trên Docs/LMS.

1.1.NC1a; 1.3.NC1a; 2.2.NC1a; 2.5.NC1a; 3.1.NC1a; 3.2.NC1a; 4.2.NC1a; 5.2.NC1a; 6.1.CB2a; 6.2.NC1c

.......................

Phụ lục I Địa 12 Kết nối tri thức

KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIN HỌC

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÝ , KHỐI LỚP 12

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 4; Số học sinh: 93 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 93

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình: (Chương trình bắt đầu từ tháng 8/ 2025)

Căn cứ Khung NLS của người học Việt Nam (6 miền, 24 năng lực thành phần, các mức độ thành thạo).

Miền I – Khai thác dữ liệu và thông tin số: HS xác định được nhu cầu thông tin; biết sử dụng công cụ tìm kiếm, cổng dữ liệu, atlas và bản đồ số để duyệt, tìm kiếm, lọc và lưu trữ thông tin phục vụ học Địa lí 10.Chỉ báo tiêu biểu: 1.1.NC1a; 1.2.NC1a; 1.3.NC1a.

Miền II – Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số: HS biết trao đổi, thảo luận trên LMS/nhóm lớp; biết chia sẻ sản phẩm số, góp ý cho bạn, tuân thủ quy tắc ứng xử văn minh.Chỉ báo: 2.1.NC1a; 2.2.NC1a; 2.5.NC1a…

Miền III – Sáng tạo nội dung số: HS dùng công cụ số để thiết kế slide, poster, sơ đồ tư duy, bản đồ chủ đề, báo cáo điện tử về các nội dung địa lí.Chỉ báo: 3.1.NC1a; 3.3.NC1a; 3.4.NC1a…

Miền IV – An toàn số: HS có ý thức bảo vệ dữ liệu cá nhân; trích dẫn nguồn khi sử dụng số liệu, bản đồ, hình ảnh; tránh sao chép – đạo văn trong bài báo cáo.Chỉ báo: 4.1.NC1a; 4.2.NC1a; 4.3.NC1a…

Miền V – Giải quyết vấn đề trong môi trường số: HS lựa chọn, sử dụng bảng tính, phần mềm bản đồ, biểu đồ, các nền tảng số để xử lí dữ liệu, giải thích hiện tượng địa lí, đề xuất giải pháp.Chỉ báo: 5.1.NC1a; 5.2.NC1a; 5.3.NC1a; 5.4.NC1a…

Miền VI – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (ở mức trải nghiệm): HS bước đầu biết sử dụng một số công cụ AI/GenAI để gợi ý ý tưởng, dàn ý báo cáo địa lí, gợi ý dạng biểu đồ; có kĩ năng kiểm chứng thông tin, không sao chép nguyên văn. Chỉ báo minh hoạ: 6.1.CB2a; 6.2.NC1c; 6.3.CB1a (chỉ tích hợp ở một số bài/dự án phù hợp).

HỌC KÌ I - PHẦN 1. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (Bài 1–5)

TT

Tiết PPCT (gợi ý)

Bài / Nội dung

Số tiết

YCCĐ gắn hoạt động số (tóm tắt)

Năng lực số (mã)

1

1–2

Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

2

HS sử dụng bản đồ số/Google Earth xác định vị trí, phạm vi lãnh thổ, hệ toạ độ; chụp màn hình, chú thích và nộp qua LMS.

1.1.NC1a; 5.2.NC1a; 3.1.NC1a; 4.1.NC1a

2

3–6

Bài 2. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

4

Tìm và tải bộ số liệu khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa) từ cổng dữ liệu mở; lập bảng tính, vẽ biểu đồ, chia sẻ file trên lớp học số.

1.1.NC1a; 5.3.NC1a; 2.1.NC1a

3

7-11

Bài 3. Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên

5

Khai thác bản đồ số, ảnh vệ tinh để nhận diện các kiểu phân hoá (Bắc–Nam, Đông–Tây, theo độ cao); thiết kế sơ đồ tư duy số.

1.1.NC1a; 3.1.NC1a; 5.3.NC1a

4

12

Bài 4. Thực hành: Viết báo cáo về sự phân hoá tự nhiên Việt Nam

1

Nhóm HS thu thập tư liệu số (bản đồ, ảnh, số liệu) về một dạng phân hoá; biên soạn báo cáo điện tử, trích dẫn nguồn đúng quy định, nộp qua LMS.

1.1.NC1a; 1.3.NC1a; 3.1.NC1a; 4.1.NC1a

5

13-14

Bài 5. Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

2

Tìm infographic/ báo cáo số về suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường ở VN; nhóm thiết kế poster/slide số tuyên truyền trên lớp học số.

1.2.NC1a; 3.1.NC1a; 2.1.NC1a; 4.1.NC1a

PHẦN II. ĐỊA LÍ DÂN CƯ (Bài 6–9)

TT

Tiết

Bài / Nội dung

Số tiết

YCCĐ gắn hoạt động số

Năng lực số (mã)

6

15-16

Bài 6. Dân số Việt Nam

2

Khai thác bảng số liệu dân số, mật độ, phân bố từ trang TCTK; HS nhập dữ liệu vào bảng tính, vẽ biểu đồ tháp tuổi/ mật độ.

1.1.NC1a; 5.2.NC1a; 5.3.NC1a

7

17-18

Bài 7. Lao động và việc làm

2

HS tìm thông tin số về cơ cấu lao động, thất nghiệp; thiết kế infographic số, chia sẻ lên Docs/LMS và góp ý chéo giữa các nhóm.

1.1.NC1a; 3.1.NC1a; 2.2.NC1a; 4.1.NC1a

8

19

Bài 8. Đô thị hoá

1

Sử dụng bản đồ số, ảnh vệ tinh để quan sát mở rộng đô thị; nhóm xây dựng story map/slide số về quá trình đô thị hoá một thành phố cụ thể.

1.1.NC1a; 3.1.NC1a; 5.3.NC1a; 2.1.NC1a

Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Dành cho Giáo Viên

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo