Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức
Tích hợp Năng lực số - Phụ lục I, III Tin học 10 Kết nối tri thức
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 10 sách Kết nối tri thức để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có kế hoạch giảng dạy môn Tin học 10 phụ lục I, III theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I Tin học 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIN HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC, KHỐI LỚP 10
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 93 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 93
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính |
32 |
Tất cả các bài học |
|
|
2 |
Máy chiếu/ Màn chiếu |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
3 |
Laptop |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
4 |
Phiếu học tập |
01 |
Các bài thực hành |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy tính |
01 |
Tất cả các tiết học |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: (Chương trình bắt đầu từ tháng 8/ 2025)
Môn: TIN HỌC - Khối: 10 (Định hướng ICT)
Cả năm: (40 tuần x 2 tiết/tuần) = 80 tiết.
Học kỳ I: (20 tuần x 2 tiết/tuần) = 40 tiết.
Học kỳ II: (20 tuần x 2 tiết/tuần) = 40 tiết.
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số phát triển |
|
|
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
|
||
|
Tuần 1 |
§1: Thông tin và xử lí thông tin |
02 |
1. Kiến thức:
– Phân biệt được thông tin và dữ liệu – Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu – Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông.
|
1.1.NC1a |
|
Tuần 2 |
§2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
02 |
1. Kiến thức:
– Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. – Biết được vai trò của TBTM trong xã hội và cuộc sống CMCN 4.0. – Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học. – Biết vai trò cảu tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông. |
2.1.NC1a 2.1.NC1b
|
|
Tuần 3 |
§7: Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng |
02 |
1. Kiến thức:
– Biết được thiết bị số cá nhân thông dụng thường có những gì. – Biết khai thác và sử dụng dữ liệu, một số ứng dụng trên các thiết bị dị động như tablet, smartphone. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông. |
2.1.NC1a 2.2.NC1a
|
|
CHỦ ĐỀ 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
|
|||
|
Tuần 4 |
§8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
02 |
1. Kiến thức:
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được sự thay đổi của cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. - Hiểu IoT và điện toán đám mây là gì. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông. |
1.3.NC1a 2.2.NC1a
|
|
Tuần 5 |
§9:An toàn trên không gian mạng |
02 |
1. Kiến thức:
- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày cách để phòng tránh những tác hại đó. - Biết bảo vệ mình khi bị bắt nạt trên không gian mạng. - Trình bày sơ lược về phần mềm độc hại. Các cách phòng tránh phần mềm xấu. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông. |
4.1.NC1a 4.1.NC1b 4.1.NC1c 4.1.NC1d 4.2.NC1a 2.6.NC1b
|
|
Tuần 6 |
§10: Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
02 |
1. Kiến thức:
Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập, giải trí. 2. Năng lực: Năng lực riêng: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông. |
1.3.NC1a 2.2.NC1a 2.3.NC1b 2.6.NC1c |
............................
Phụ lục III Tin học 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, LỚP 10
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Tổng số tiết: 40 tuần x 2 tiết/tuần = 80 tiết
Chủ đề 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: 62 tiết; Chuyên đề, ôn tập, kiểm tra giữa kì, kiểm tra cuối kỳ, luyện tập: 18 tiết.
Học kỳ I: 20 tuần x 2 tiết/tuần = 40 tiết;
Học kỳ II: 20 tuần x 2 tiết/tuần = 40 tiết.
|
Tuần |
Tiết PPCT |
Bài học/chủ đề |
Ghi chú |
Thiết bị dạy học |
Yêu cầu cần đạt phát triển năng lực số |
|
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
|
||||
|
1 |
1, 2 |
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU… |
1.1.NC1a: Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm. |
|
2 |
3, 4 |
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU... |
2.1.NC1a, 2.1.NC1b: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định. |
|
3 |
5, 6 |
Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU... |
2.1.NC1a: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định. 2.2.NC1a: Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn. |
|
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
|
||||
|
4 |
7, 8 |
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU... |
1.3.NC1a: Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc. 2.2NC1a: Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn. |
|
5 |
9, 10 |
Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU... |
4.1NC1a, 4.1NC1b, 4.1NC1c, 4.1NC1d: Bảo vệ được thiết bị và nội dung số; hiểu được rõ rủi ro và mối đe dọa trong môi trường số; nắm được các biện pháp an toàn và bảo mật; quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư. 4.2NC1a: Bảo vệ được dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu được cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác. Hiểu được cách các dịch vụ số sử dụng “Chính sách Quyền riêng tư” để thông báo phương thức sử dụng dữ liệu cá nhân. 2.6NC1b:Tạo và quản lý được một hoặc nhiều danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu mà một người tạo ra bằng nhiều công cụ, môi trường và dịch vụ số. |
|
6 |
11, 12 |
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
|
SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU... |
1.3.NC1a: Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc. 2.2.NC1a: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định. 2.3.NC1b: Tham gia vào xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số công cộng và tư nhân. Tìm kiếm được cơ hội, để trao quyền và thu hút công dân thông qua các công nghệ số phù hợp. 2.6.NC1c: Tạo và quản lý được một hoặc nhiều danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu mà một người tạo ra bằng nhiều công cụ, môi trường và dịch vụ số. |
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung