Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 12 sách Kết nối tri thức
Tích hợp Năng lực số - Phụ lục I, III Tin học 12 Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 12 sách Kết nối tri thức được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có kế hoạch giảng dạy môn Tin học 12 phụ lục I, III theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I Tin học 12 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC, KHỐI LỚP 12
Năm học ..........
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:…………. Số học sinh:1………… ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: Không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên của nhóm:4; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học:2; Trên đại học:2.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:4; Khá:0; Đạt:0; Chưa đạt:0
3.Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy |
2 |
Các bài thực hành |
|
|
2 |
Ti vi |
19 |
|
|
|
3 |
Máy chiếu |
4 |
|
Phòng học bộ môn |
|
4 |
Máy tính/phòng |
25 |
|
4.Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy |
2 |
Sử dụng cho các tiết TH tin học |
II. Kế hoạch dạyhọc
1. Phân phối chươngtrình năm học ......
Học kỳ I 18 tuần 18 tiết
Học kỳ II 17 tuần 34 tiết
HỌC KỲ I
|
Tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Năng lực số phát triển |
|
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
|
|||
|
1,2 |
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo |
2
|
- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… |
6.1.CB2a
|
|
3,4 |
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống |
2 |
- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. |
6.2.NC1c
|
|
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
|
|||
|
5,6 |
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng |
2 |
- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. Ví dụ: Access Point, Switch, Modem. Kết nối được các thiết bị đó với PC. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính (Phần cứng, phần mềm đã được chuẩn bị sẵn) |
5.1.NC1a
|
|
7,8 |
Bài 4. Giao thức mạng |
2 |
- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. |
5.1.NC1a
|
|
9-12 |
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng |
4 |
- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. |
5.1.NC1a 5.2.NC1a |
......................
Phụ lục III Tin học 12 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN TIN HỌC – LỚP 12
(Năm học ......)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình Tin học 12
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Năng lực số phát triển |
|
1 |
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo |
2 |
Tuần 1 |
Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi |
Lớp học |
2.1.NC1a: HS sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác thông qua hoạt động tự tìm kiếm, tổng hợp thông tin trên mạng để trả lời câu hỏi khái niệm trí tuệ nhân tạo trên Padlet 2.1.NC1b: Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể thông qua hoạt động giải quyết tình huống cần giao tiếp giữa 2 người đang cần nói chuyện bằng 2 ngôn ngữ khác nhau. 6.3.NC1a: Đánh giá được độ chính xác và tin cậy của các hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm để đặt câu hỏi cho các hệ thống AI, sau đó kiểm tra độ chính xác bằng cách đối chiếu với nguồn tin cậy. 6.3.NC1b: Xem xét được các kết quả và đưa ra nhận xét về hiệu quả của hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh được chia nhóm, mỗi nhóm quan sát một ví dụ AI trong thương mại (AI đề xuất sản phẩm). Các nhóm thảo luận về kết quả hệ thống AI đưa ra, so sánh với kỳ vọng và trình bày nhận xét về hiệu quả, ưu điểm và hạn chế của AI trong từng lĩnh vực. |
|
2 |
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống |
2 |
Tuần 2 |
Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi |
Lớp học |
2.1.NC1a: Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm, phân tích các tình huống giao tiếp cụ thể và lựa chọn phương tiện số có tích hợp AI để chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. 2.1.NC1b: Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể thông qua hoạt động Học sinh thảo luận nhóm, phân tích tình huống giao tiếp số và lựa chọn phương tiện có ứng dụng AI (dịch tự động, gợi ý soạn thư, lọc ồn, tạo phụ đề...). 6.3.NC1a: Đánh giá được độ chính xác và tin cậy của các hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm để lập trình giải 1 bài toán sau đó kiểm tra độ chính xác bằng cách đối chiếu với nguồn tin cậy. 6.3.NC1b: Xem xét được các kết quả và đưa ra nhận xét về hiệu quả của hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh sử dụng các hệ thống AI để thực hiện một nhiệm vụ (dịch, tóm tắt, tạo văn bản/hình ảnh), sau đó so sánh kết quả về thời gian, độ hữu ích, mức cần chỉnh sửa. |
|
3 |
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng |
2 |
Tuần 3 |
Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi |
Lớp học |
5.1 NC1 a. Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau để tạo ra kiến thức cũng như các quy trình và sản phẩm đổi mới. (Đánh giá vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị) |
|
4 |
Bài 4. Giao thức mạng |
2 |
Tuần 4 |
Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi |
Lớp học |
5.1 NC1 b. Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề khái niệm và tình huống có vấn đề khác nhau trong môi trường số. (Áp dụng giải pháp cho vấn đề kỹ thuật) |
|
5 |
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng |
3 |
Tuần 5, 6 |
Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính phòng thực hành |
Lớp học |
2.2 NC1 a. - Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp, (Chia sẻ dữ liệu, thông tin qua nhiều công cụ số) 2.2 NC1 b. - Hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số. (Hướng dẫn người khác cách chia sẻ thông tin) |
|
6 |
Bài 6. Giao tiếp ứng xử trong không gian mạng |
2 |
Tuần 6, 7 |
-Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi |
Lớp học |
2.5 NC1 a. - Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. (Áp dụng các chuẩn mực hành vi) 2.5 NC1 b.- Áp dụng được các chiến lược giao tiếp khác nhau trong môi trường số một cách phù hợp. (Áp dụng chiến lược giao tiếp thích hợp) 4.3 NC1 a. - Trình bày được các cách thức khác nhau để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số. (Trình bày cách tránh rủi ro sức khỏe thể chất và tinh thần) 4.3 NC1 b. Áp dụng được các cách thức khác nhau để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (Áp dụng cách bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ) |
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung