Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 10, 11, 12 sách Kết nối
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 10 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Kế hoạch giáo dục môn Toán THPT sách Kết nối
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THPT sách Kết nối được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.
Bài viết gồm có:
- Lớp 10: Phụ lục I, III tích hợp NLS
- Lớp 11: Phụ lục I, III tích hợp NLS
- Lớp 12: Phụ lục I tích hợp NLS. Chưa có phụ lục III
Kế hoạch tích hợp năng lực số Toán 10
Phụ lục I Toán 10
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học 2025 – 2026
Cả năm 35 tuần X 3 tiết = 105 tiết
1.Phân phối chương trình:
|
Stt |
Bài dạy |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số phát triển |
|
TẬP 1 (HỌC KỲ I) |
|
|||
|
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP (9 tiết) |
|
|||
|
1 |
Bài 1: Mệnh đề (1,2,3,4) |
4 |
– Biết viết và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu – Nhận biết được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. |
3.1.NC1a |
|
2 |
Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (5,6,7,8) |
4 |
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. – Mô tả được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp ( ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). |
3.1.NC1a |
|
3 |
Bài tập cuối chương I(9 ) |
1 |
|
1.1.NC1a 1.1.NC1b |
|
CHƯƠNG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (6 tiết) |
|
|||
|
4 |
Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (10,11) |
2 |
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. - Vận dụng được kiến thức về bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn . |
- 2.1.NC1a |
|
5 |
Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (12,13,14) |
3 |
- Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,...). |
2.2.NC1b |
|
6 |
Bài tập cuối chương II (15) |
1 |
|
1.1.NC1a |
|
CHƯƠNG III: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (7 tiết) |
|
|||
|
7 |
Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o (16,17) |
2 |
- Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800. - Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 00 đến 1800 bằng máy tính cầm tay. - Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
|
- 1.1.NC1b |
|
8 |
Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác (18,19,20,21) |
4 |
- Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. - Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). |
3.1.NC1a |
|
9 |
Bài tập cuối chương III (22) |
1 |
|
1.1.NC1a |
|
10
|
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ I (23,24,25) |
3 |
|
|
Phụ lục III Toán 10
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 10
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
NĂNG LỰC SỐ PHÁT TRIỂN |
|
1 |
Bài 1: Mệnh đề |
4 |
Tuần 1,2 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
3.1.NC1a (Tìm kiếm, tra cứu tài liệu về logic toán; sử dụng sơ đồ số để minh họa logic). |
|
2 |
Bài 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp |
4 |
Tuần 2, 3 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
3.1.NC1a (Sử dụng phần mềm vẽ Biểu đồ Venn trực tuyến để trực quan hóa). |
|
3 |
Bài tập cuối chương I
|
1 |
Tuần 3 |
Giáo án,SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
1.1.NC1a: HS đáp ứng được nhu cầu thông tin, thông qua việc phân biệt và tổng hợp thông tin từ Mệnh đề và Tập hợp để giải quyết bài tập ôn tập. 1.1.NC1b: HS áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số (Ví dụ: Tìm kiếm các dạng bài tập tổng hợp của Chương I trên các nền tảng học tập)
|
|
4 |
Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
2 |
Tuần 4 |
Giáo án,SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
2.1.NC1a: HS sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác (Ví dụ: Thảo luận về cách biểu diễn miền nghiệm chính xác trên trục tọa độ) |
|
5 |
Bài 4: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
3 |
Tuần 4,5 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
2.2.NC1b: HS hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số (Ví dụ: Hướng dẫn bạn bè sử dụng phần mềm để tìm điểm tối ưu trong miền nghiệm). |
|
6 |
Bài tập cuối chương II
|
1 |
Tuần 5 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
1.1.NC1a: HS đáp ứng được nhu cầu thông tin, thông qua việc tổng hợp các kiến thức về bất phương trình và hệ bất phương trình để giải bài tập ôn tập. |
|
7 |
Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0o đến 180o |
2 |
Tuần 6 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
1.1.NC1b: HS áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số (Ví dụ: Tìm kiếm bảng giá trị lượng giác hoặc công cụ tính toán lượng giác trực tuyến). |
|
8 |
Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác |
4 |
Tuần 6, 7 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
3.1.NC1a: HS áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung ở các định dạng khác nhau (Ví dụ: Tạo video hoặc ảnh động minh họa các trường hợp áp dụng Định lý cosin). |
|
9 |
Bài tập cuối chương III
|
1 |
Tuần 8 |
Giáo án, SGK, SBT, tài liệu tham khảo… |
Lớp học |
1.1.NC1a: HS đáp ứng được nhu cầu thông tin, thông qua việc tổng hợp kiến thức lượng giác và hệ thức lượng để giải các bài tập tổng hợp |
|
10 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ I |
3 |
Tuần 8, 9 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
Kế hoạch tích hợp năng lực số Toán 11
Phụ lục I Toán 11
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 11. (Năm học .......)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ……; Số học sinh: ………Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …………..
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04;
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 03; Trên đại học: 01.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02; Khá: 02.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
Học kì 1 |
18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết |
Chuyên đề 18 x 1= 18 tiết |
Hoạt động trải nghiệm 04 tiết |
|
Học kì 2 |
17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết |
Chuyên đề 17 x 1=17 tiết |
Hoạt động trải nghiệm 03 tiết |
|
Tuần |
Tiết PP (1) |
Bài học (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NLS PHÁT TRIỂN |
|
|
HỌC KÌ 1 |
|
||
|
|
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (10 tiết) |
|
||
|
1 |
1,2,3 |
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
-Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. -Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. -Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giũa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau p . -Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác. |
1.1.NC1b, 3.1.NC1a |
|
2 |
4,5 |
Bài 2: Công thức lượng giác |
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
1.1.NC1b |
|
6 |
Bài 3: Hàm số lượng giác |
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học cùa đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị cùa bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Vẽ đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. |
|
|
|
3 |
7 |
Bài 3: Hàm số lượng giác (tiếp theo) |
||
|
|
|
|
- Giải thích tập xác đính; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến cùa các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx dựa vào đồ thị. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác. |
|
|
8, 9 |
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản |
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. - Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. - Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác. |
5.2.NC1b |
|
|
4 |
10 |
Bài tập cuối Chương I |
-Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương. -Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại ngắn gọn phương pháp giải cùng những lưu ý cần thiết. |
2.2.NC1a |
.........................
Phụ lục III Toán 11
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC TOÁN-KNTT VỚI CUỘC SỐNG, LỚP: 11
(Năm học ..........)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
|
STT |
Tiết PPCT |
Bài học |
Số tiết |
Tuần |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Năng lực số phát triển |
|
1 |
1,2,3 |
Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
3 |
1 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Học sinh tìm kiếm bảng lượng giác trực tuyến, áp dụng kỹ thuật tìm kiếm để lấy dữ liệu.
|
|
2 |
4,5 |
Bài 2: Công thức lượng giác |
2 |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm công thức lượng giác từ nhiều nguồn số.
|
|
4 |
6,7 |
Bài 3: Hàm số lượng giác |
2 |
3 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Sử dụng phần mềm để thử nghiệm và khám phá tính chất của hàm số.
|
|
6 |
8, 9 |
Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Áp dụng các công cụ số để giải phương trình và kiểm tra nghiệm. |
|
|
7 |
10 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
4 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 2.2.NC1a: Chia sẻ kết quả bài tập thông qua công cụ số với bạn cùng lớp.
|
|
8 |
11, 12 |
Bài 5: Dãy số |
2 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm các ví dụ về dãy số trong thực tế (dữ liệu dân số, sản lượng, tài chính) từ môi trường số.
|
|
|
9 |
13,14 |
Bài 6: Cấp số cộng |
2 |
5 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 5.2.NC1b: Sử dụng công cụ số để tính nhanh các số hạng và tổng của cấp số cộng.
|
|
10 |
15,16 |
Bài 7: Cấp số nhân |
1 |
SGK, Thước thẳng, máy tính máy chiếu, viết bảng. |
Dạy học tại lớp |
· 1.1.NC1b: Tìm kiếm và khai thác ví dụ thực tế về cấp số nhân (tăng trưởng dân số, lãi suất kép, năng lượng…). |
...........................
Kế hoạch tích hợp năng lực số Toán 12
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học ………….
Học kì 1: 18 Tuần x 3 tiết = 54 tiết; Chuyên đề
18 x 1= 18 tiết; Hoạt động trải nghiệm 05 tiết
Học kì 2: 17 Tuần x 3 tiết = 51 tiết; Chuyên đề
17 x 1=17 tiết; Hoạt động trải nghiệm 02 tiết
1. Phân phối chương trình chi tiết
|
STT |
SỐ TIẾT |
BÀI HỌC |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
|
|
TẬP 1 (HỌC KỲ I) 18 TUẦN |
|
|||
|
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (24 tiết) |
NĂNG LỰC SỐ PHÁT TRIỂN |
|||
|
1 |
1,2,3 |
Bài 1: Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. - Mô tả được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên. - Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. |
5.2.NC1b. 5.3.NC1a |
|
2 |
4,5,6 |
Bài 1: Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp một của nó. - Mô tả được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên. - Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. |
5.3.NC1b |
|
3 |
7,8,9 |
Bài 2: GTLN-GTNN của hàm số |
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập xác định cho trước. - Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. |
5.2.NC1b |
|
4 |
10,11,12 |
Bài 3: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
- Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. |
5.3.NC1a: |
|
5 |
13 |
Bài 3: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
- Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. |
5.3.NC1a |
|
14,15 |
Bài 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
- Thể hiện được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). - Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận, bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:
- Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các hàm số trên. |
5.2.NC1b 1.2.NC1a: |
|
|
6 |
16,17,18 |
Bài 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
- Thể hiện được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).- Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tiệm cận, bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:
- Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các hàm số trên. |
|
|
7 |
19,20,21 |
Bài 5: Ứng dụng đạo hàm để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn |
- Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. |
1.1.NC1b |
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung