Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức
Tích hợp Năng lực số - Phụ lục I, III Tin học 11 Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có kế hoạch giảng dạy môn Tin học 11 phụ lục I, III theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I Tin học 11 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIN HỌC 11 ĐỊNH HƯỚNG ICT
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: … ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): ….
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính |
32 |
Tất cả các bài học |
|
|
2 |
Máy chiếu/ Màn chiếu |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
3 |
Laptop |
01 |
Tất cả các bài học |
|
|
4 |
Phiếu học tập |
01 |
Các bài thực hành |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy tính |
01 |
Tất cả các tiết học |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số phát triển |
|
Chủ đề 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
|
|||
|
1 |
Bài 1: Hệ điều hành |
1,2 |
1. Kiến thức, kỹ năng: – Trình bày sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). – Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. – Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. 2. Năng lực, phẩm chất: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a |
|
2 |
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành |
3,4 |
1. Kiến thức, kỹ năng: – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân. – Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân. – Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động. 2. Năng lực, phẩm chất: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a
|
|
3 |
Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm sử dụng trên Internet |
5,6 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin. – Làm quen với phần mềm chạy trên internet. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
3.3. NC1a 5.2. NC1a 5.2.NC1b |
|
4 |
Bải 4: Bên trong máy tính |
7,8 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. – Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT và giải thích được vai trò của các mạch logic đó trong thực hiện các tính toán nhị phân. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a |
|
5 |
Bài 5: Kết nối máy tính với thiết bị số |
9,10 |
1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG: – Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào - ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tùy chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. – Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. 2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT: – Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. – Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập. – Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. |
5.1.NC1a 5.1.NC1b 5.2.NC1c |
........................
Phụ lục III Tin học 11 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, KHỐI 11
(Năm học 2025 - 2026)
A. KẾ HOẠCH DẠY HỌC.
I. Phân phối chương trình.
KHỐI 11
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 2 TIẾT/TUẦN
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết (HKI: 36 tiết + HKII: 34 tiết)
|
STT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
THỜI ĐIỂM |
THIẾT BỊ DẠY HỌC |
ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC |
NĂNG LỰC SỐ PHÁT TRIỂN |
|
HỌC KỲ 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 (tiết) |
||||||
|
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
||||||
|
1 |
Bài 1: Hệ điều hành |
2 (Tiết 1,2) |
Tuần 1 |
Máy tính |
Dạy online |
1.1. NC1b-HS áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để thu thập thông tin về các hệ điều hành khác nhau và so sánh ưu, nhược điểm của chúng. 1.2. NC1a-HS đánh giá được độ tin cậy của các nguồn thông tin về phần |
|
|
|
|
|
|
|
mềm/hệ điều hành trên Internet. |
|
2 |
Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành |
2 (Tiết 3,4) |
Tuần 2 |
Máy tính |
Dạy online |
1.3.NC1a-HS thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn trên dịch vụ điện toán đám mây hoặc ổ đĩa mạng. 4.1.NC1c-HS áp dụng được các biện pháp an toàn khi sao chép, di chuyển hoặc xóa tệp dữ liệu trên máy tính cá nhân. |
|
3 |
Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
2 (Tiết 5,6) |
Tuần 3 |
Máy tính |
Dạy online |
1.1.NC1d-HS tự đề xuất được chiến lược tìm kiếm và lựa chọn phần mềm nguồn mở phù hợp nhu cầu học tập. 3.1.NC1a-HS áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung số cơ bản bằng phần mềm nguồn mở. |
|
4 |
Bài 4: Bên trong máy tính |
2 (Tiết7,8) |
Tuần 4 |
Máy tính |
Dạy online |
1.2.NC1b- HS tiến hành được việc đánh giá thông tin, dữ liệu kỹ thuật của các thiết bị máy tính khác nhau. 5.2.NC1a-HS đánh giá được nhu cầu cá nhân để lựa chọn cấu hình máy tính phù hợp mục đích học tập hoặc giải trí. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bài 5: Kết nối máy tính với các thiết bị số |
2 (Tiết 9,10) |
Tuần 5 |
Máy tính, máy chiếu. |
Hoạt động trên lớp |
5.1NC1a: Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng |
|
CHỦ ĐỀ 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN. |
||||||
|
6 |
Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet |
2(Tiết 11, 12) |
Tuần 6 |
Máy tính, máy chiếu. |
Hoạt động trên lớp |
1.3NC1a: Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. |
|
7 |
Bài 7: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
2(Tiết 13, 14) |
Tuần 7 |
Máy tính, máy chiếu. |
Hoạt động trên lớp |
1.2.NC1b- HS tiến hành đánh giá độ tin cậy của các trang web, kiểm tra nguồn và thời gian cập nhật thông tin. |
|
8 |
Bài 8: Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
2(Tiết 15, 16) |
Tuần 8 |
Máy tính, máy chiếu. |
Hoạt động trên lớp |
2.1.NC1a- HS sử dụng được nhiều công nghệ số khác nhau (email, nhóm mạng xã hội) để tương tác học tập |
|
9 |
Ôn tập kiểm tra giữa kì I |
1 (Tiết 17) |
Tuần 9 |
Máy tính |
Hoạt động trên lớp |
|
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung