Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 10, 11, 12 sách Kết nối
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 10 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THPT - Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học lớp 10, 11, 12 sách Kết nối được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Bài viết gửi tới bạn đọc phụ lục I, III môn Tin học lớp 10, 11, 12 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm có 2 mẫu: mẫu 1 soạn theo từng lớp + mẫu 2 soạn gộp 3 lớp. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I môn Tin học 10, 11, 12
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC ..............
(Kèm theo Công văn số: 6569/SGDĐT-GDPT ngày 16/ 10 /2025, của Sở GDĐT)
Căn cứ Kế hoạch số / KH - THPT TP ngày 27 tháng 06 năm 2025 về việc thực hiện Kế hoạch giáo dục của nhà trường năm học 2025 – 2026 ; Tổ Toán – Tin xây dựng kế hoạch giáo dục môn Tin học của tổ chuyên môn năm học 2025 -2026 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 16
2. Thiết bị dạy học, lớp….. (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
Khối/ Lớp 10 |
||||
|
TT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Điện thoại di động |
1 điện thoại thông minh/1HS |
Thực hành và sủa dụng thiết bị số thông dụng |
|
|
2 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Làm việc với đối tượng đường và văn bản |
|
|
4 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ |
|
|
5 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python |
|
|
6 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Biến và lệnh gán |
|
|
7 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Các lệnh vào ra đơn giản |
|
|
8 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh rẽ nhánh if |
|
|
9 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh lặp For |
|
|
10 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Câu lệnh lặp While |
|
|
11 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Kiểu dữ liệu danh sách |
|
|
12 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Một số lệnh làm việc với danh sách |
|
|
13 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Xâu kí tự |
|
|
14 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Một số lệnh làm việc với xâu ký tự |
|
|
15 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Hàm trong Python |
|
|
16 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Tham số của hàm |
|
|
17 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Phạm vi của biến |
|
|
18 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành: Nhận biết lỗi chương trình |
|
|
19 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Thực hành viết chương trình đơn giản |
|
|
Khối/ Lớp 11 |
||||
|
1 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành sử dụng hệ điều hành |
|
|
2 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
|
|
4 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khóa |
|
|
5 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo lập CSDL và các bảng |
|
|
6 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo lập các bảng có khóa ngoài |
|
|
7 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng |
|
|
8 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành cập nhật dữ liệu có tham chiếu |
|
|
9 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng |
|
|
10 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành sao lưu dữ liệu |
|
|
11 |
Máy tính, Ti vi |
24 máy tính và 1 ti vi |
Thực hành tạo phim hoạt hình |
|
|
Khối/ Lớp 12 |
||||
|
1 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức |
|
|
2 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
|
|
3 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
|
|
4 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
|
5 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 5. Hướng nghiệp với tin học |
|
|
6 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 6. Máy tính và xã hội tri thức |
|
|
7 |
Máy tính, Máy chiếu |
24 máy tính và 1 máy chiếu |
Chủ đề 7: Ứng dụng tin học |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
● Lớp 10
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết); Học kì 1: 18 tuần ( 36 tiết) ; Học kì 2: 17 tuần (34 tiết)
|
TT |
Chủ đề/Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số phát triển |
|
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4LT+2TH) |
||||
|
1 |
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin |
2 (1,2) |
- Phân biệt được thông tin và dữ liệu - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số |
1.1.NC1a
|
|
2 |
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
2 (3,4)
|
- Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành tin học - Phân biệt được thiết bị thông minh và thiết bị điện tử thông thường |
2.1.NC1a 2.1.NC1b |
|
3 |
Bài 7. Thực hành và sử dụng thiết bị số thông dụng |
2 (5,6)
|
- Biết được thiết bị số cá nhân thông dụng thường có những gì. - Biết được một số tính năng tiêu biểu của thiết bị số cá nhân thông dụng. - Khởi động được điện thoại thông minh. - Khai thác sử dụng một số ứng dụng và dữ liệu trên các thiết bị di động như máy tính bảng (tablet), điện thoại thông minh (smartphone). |
2.1.NC1a 2.2.NC1a
|
|
CHỦ ĐỀ 2:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET(4LT+2TH) |
||||
|
4 |
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
2 (7,8) |
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). - Phân biệt được mạng cục bộ và mạng Internet |
1.3.NC1a 2.2.NC1a |
|
5 |
Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
2 (9,10) |
- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. - Trình bày được sơ lược về các phần mềm độc hại. - Biết sử dụng một số cung cụ để phòng chống phần mềm độc hại. |
4.1.NC1a 4.1.NC1b 4.1.NC1c 4.1.NC1d 4.2.NC1a 2.6.NC1b |
|
6 |
Bài 10.Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
2 (11, 12) |
- Biết Internet là kho tài nguyên chung rất lớn, có thể tìm trên Internet hầu hết các thông tin cần biết và nhiều dịch vụ thông tin sẵn có. - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. |
1.3.NC1a 2.2.NC1a 2.3.NC1b 2.6.NC1c |
.................
Phụ lục III môn Tin học 10, 11, 12
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC ..............
(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDPT ngày 15/08/2025, của Sở GDĐT)
Căn cứ Kế hoạch số 34 / KH - THPT TP ngày 3 tháng 9 năm 2025 của trường THPT Hoàng Diệu về việc thực hiện Kế hoạch giáo dục của nhà trường năm học 2025 – 2026 ;
Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của Tổ Toán – Tin. Tôi xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân năm học 2025 -2026 như sau:
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết / tuần = 70 tiết.
Học kì 1: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết.
Học kì 2: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết.
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình, Lớp 10
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tuần (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Năng lực số phát triển
|
|
CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
||||||
|
1 |
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin |
2 1,2 |
1 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
1.1.NC1a: HS đáp ứng được nhu cầu thông tin thông qua việc phân biệt được thông tin và dữ liệu, đồng thời hiểu được sự ưu việt của việc xử lí thông tin bằng thiết bị số. |
|
2 |
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội |
2 3,4 |
2 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
2.1.NC1a: HS sử dụng công nghệ số để tương tác qua việc nhận biết các thiết bị số thông dụng và vai trò của chúng trong xã hội. 2.1.NC1b: HS cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể thông qua việc nêu được ví dụ cụ thể và giải thích được vai trò của thiết bị thông minh. |
|
3 |
Bài 7. Thực hành và sử dụng thiết bị số thông dụng |
2 5,6 |
3 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
2.2 .C1a: HS chia sẻ dữ liệu qua công cụ số bằng cách thực hành sử dụng các chức năng cơ bản trên thiết bị thông minh. 2.2.NC1b: HS biết cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin khi sử dụng các phần mềm ứng dụng cài sẵn trên thiết bị. |
|
CHỦ ĐỀ 2:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
||||||
|
4 |
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại |
2 7,8 |
4 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
1.3.NC1a: HS thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn trên dịch vụ Điện toán đám mây. 2.2.NC1a: HS biết cách chia sẻ dữ liệu và thông tin qua việc trình bày các ví dụ về thay đổi trong cuộc sống, học tập và làm việc nhờ có mạng máy tính. |
|
5 |
Bài 9. An toàn trên không gian mạng |
2 9,10 |
5 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
4.1.NC1a: HS áp dụng được cách bảo vệ thiết bị qua việc sử dụng công cụ ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại. 4.1.NC1b: HS nhận thức được các rủi ro, đe dọa trong môi trường số khi tìm hiểu về những nguy cơ trên Internet. 4.1.NC1c: HS áp dụng được các biện pháp an toàn và bảo mật khi học về cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. 4.1.NC1d: HS quan tâm đến độ tin cậy và quyền riêng tư khi học cách tự bảo vệ dữ liệu cá nhân. 4.2.NC1a: HS áp dụng được các cách thức để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư. 2.6.NC1b: HS áp dụng được các cách khác nhau để bảo vệ danh tính trực tuyến của bản thân. |
|
6 |
Bài 10.Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet |
2 11,12 |
6 |
Máy tính có kết nối mạng Máy chiếu, phần mềm |
Phòng tin học |
1.3.NC1a: HS sử dụng được một số chức năng xử lí thông tin trên máy PC và thiết bị số để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn. 2.2.NC1a: HS chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua căc công cụ số trên máy PC và thiết bị số. 2.3.NC1b: HS sử dụng được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet để tự mình trang bị và tham gia vào xã hội như một công dân. 2.6.NC1c: HS sử dụng được dữ liệu tạo ra thông qua công cụ, môi trường và một số dịch vụ số như phần mềm dịch tự động, văn bản hay tiếng nói, nguồn học liệu mở trên Internet. |
Mời các bạn cùng tải về bản ZIP để xem đầy đủ nội dung