Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức
Tích hợp Năng lực số - Phụ lục I Vật lí 10 Kết nối tri thức
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức là tài liệu hữu ích được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có kế hoạch giảng dạy môn Vật lí 10 phụ lục I theo công văn 5512. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Phụ lục I Vật lí 10 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VẬT LÍ, KHỐI LỚP 10
(Năm học …….)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:………….. ; Số học sinh: ………. ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): ……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1;
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 01; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: ................; Đạt: ...............; Chưa đạt: ........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Thước kẻ, đồng hồ bấm thời gian |
4 |
Bài 3: Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo. |
|
|
2 |
+ Hồ đo thời gian hiện số + Cổng quang điện + Nam châm điện và công tắc + Máng có giá đỡ bằng hợp kim nhôm, có gắn thước đo góc và dây dọi + Viên bi thép + Gía đỡ và trụ thép + Thước cặp |
|
Bài 6: Đo tốc độ của vật chuyển động |
|
|
3 |
+ Máng đựng có gắn dây rọi + Vật bằng thép hình trụ + Nam châm điện N + Cổng qung điện E + Gía đỡ có đế 3 chân, có vít chỉnh cân bằng và trụ thép. + Đồng hồ đo thời gian hiện số + Công tắc kép |
4 4 4 4 4 4 4 |
Bài 11: Thực hành đo gia tốc rơi tự do |
|
|
4 |
+ Bảng thép + Hai lực kế ống 5N có đế nam châm + Thước đo góc có độ chia nhỏ nhất 10 được in trong tấm mika trong suốt + 1 đế nam châm có móc + Dây chỉ, dây cao su + Giá đỡ + Bút lông |
4 4 4
4 4 4 4 |
Bài 22: Thực hành tổng hợp lực |
|
|
5 |
+ Băng đệm khí + Đồng hồ đo thời gian hiện số + Cổng quang điện + Bơm nén khí + Xe trượt + Tấm chắn sáng + Cân điện tử + Qủa nặng + Lò xo hoặc thanh nhựa hình chữ U + Chốt ghim + Dây nối |
4 4 8 4 8 8 4 4 4
4 |
Bài 30: Xác định động lượng của vật trước và sau va chạm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng bộ môn Vật lí |
01 |
- Sử dụng cho các tiết thí nghiệm thực hành. |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
Tuần |
Số tiết/ tiết PP |
Bài học/chủ đề/chuyên đề |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung tích hợp |
|
Chương I: Mở đầu (4 tiết) |
|
|||
|
1 |
1- 2 |
Làm quen với Vật lí |
- Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ thuật. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu được một số ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết). - Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. |
1.1NC1 a Khai thác dữ liệu và thông tin (1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc...) |
|
2 |
3 |
Các quy tắc an Toàn trong phòng thực hành vật lí |
Thảo luận để nêu được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. |
2 . 2 .NC 2 a |
|
4 |
Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo |
Thảo luận để nêu được một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng. |
Tích hợp năng lực số: 1.3.NC1a |
|
|
3 |
5-6 |
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được |
- Từ hình ảnh hoặc ví dụ thực tiễn, định nghĩa được độ dịch chuyển. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. – Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp. |
|
|
4 |
7-8 |
Tốc độ và vận tốc |
- Lập luận để rút ra được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Dựa vào định nghĩa tốc độ theo một phương và độ dịch chuyển, rút ra được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. – Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. – Xác định được vận tốc tổng hợp. |
|
|
5 |
9-10 |
Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động (Kiểm tra thường xuyên) |
- Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. - Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng. |
Tích hợp năng lực số: 1.1.NC1a |
|
6 |
11 |
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian |
- Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. |
|
|
12 |
Chuyển động biến đổi. Gia tốc |
- Thực hiện thí nghiệm và lập luận dựa vào sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng, rút ra được công thức tính gia tốc; nêu được ý nghĩa, đơn vị của gia tốc. |
|
|
|
7 |
13-14 |
Chuyển động thẳng biến đổi đều |
-Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng. - Vận dụng đồ thị vận tốc – thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. - Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều (không được dùng tích phân). - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô tả và giải thích được chuyển động khi vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. |
|
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung