Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 trường THPT Hà Huy Tập, Nghệ An năm học 2019 - 2020
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2020
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020 do thư viện đề thi VnDoc.com sưu tầm. Đây là đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
- Bài tập ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Sinh học lớp 10
- Bài tập ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Ngữ văn lớp 10
- Đề cương ôn tập Hình 10 chương 3 năm học 2019 - 2020
TỔ TOÁN – TIN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 |
TIẾT THEO PPCT: 60,61
I. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh)
1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề:
- Bất đẳng thức,
- Bất phương trình.
- Góc lượng giác.
- Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
2. Về kĩ năng:
- Giải được BPT bậc nhất, bậc hai, PT và BPT quy về bậc nhất, bậc hai.
- Chứng minh các bắt đẳng thức.
- Biến đổi và tính toán theo công thức lượng giác.
- Vận dụng PP toạ độ trong mp để lập PT và giải các bài toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn.
3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm.
- Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.Năng lực dịch chuyển kí hiệu.
- Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.
- Năng lực liên tưởng, quy lạ về quen.
5. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KẾT HỢP TỰ LUẬN
- SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM: 25 (50%). SỐ CÂU TỰ LUẬN 5 (50%).
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 Tỷ lệ % các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10%
1. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề | Tổng | Mức độ nhận thức | Trọng số | Số câu | Điểm số | |||||||||||||||||||||||||||||||||
số tiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||||||||||||||||||||||
BĐT và bất phương trình | 22 | 6.6 | 6.6 | 6.6 | 2.2 | 12.5 | 12.5 | 12.5 | 4.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 2.1 | 2.5 | 1.7 | |||||||||||||||||||||||
Thống kê | 2 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.2 | 1.1 | 1.1 | 1.1 | 0.4 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | |||||||||||||||||||||||
Góc lượng giác | 13 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 1.3 | 7.4 | 7.4 | 7.4 | 2.5 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 1.2 | 1.5 | 1.0 | |||||||||||||||||||||||
PP tọa độ trong mặt phẳng | 16 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 1.6 | 9.1 | 9.1 | 9.1 | 3.0 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 1.5 | 1.8 | 1.2 | |||||||||||||||||||||||
Tổng | 53 | 15 | 15 | 15 | 5.0 | 6.0 | 4.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ đề | Tổng | Số câu | Số câu | Điểm số | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
số tiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||||||||||||||||||||||||||
BĐT và bất phương trình | 22 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 2.1 | => | 6 | 6 | 7 | 2 | 2.4 | 1.8 | ||||||||||||||||||||||||||
Thống kê | 2 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0.4 | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Góc lượng giác | 13 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 1.2 | 4 | 3 | 4 | 1 | 1.4 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
PP tọa độ trong mặt phẳng | 16 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 1.5 | 4 | 5 | 4 | 2 | 1.8 | 1.2 | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng | 53 | 15.0 | 15.0 | 15.0 | 5.0 | 15 | 15 | 15 | 5 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Bảng chuyển câu tự luận (TL) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ đề | Tổng | Số câu | Số câu | Điểm số | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
số tiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1+2 | 3+4 | ||||||||||||||||||||||||||||
BĐT và bất phương trình | 22 | 7 | 6 | 7 | 2 | => | 1TL 1.4 | 6 | 1TL 1.4 | 2 | 2.6 | 1.8 | ||||||||||||||||||||||||||
Thống kê | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0.4 | 0 | |||||||||||||||||||||||||||
Góc lượng giác | 13 | 3 | 4 | 3 | 1 | 3 | 1TL 0.8 | 3 | 0 | 1.4 | 0.6 | |||||||||||||||||||||||||||
PP tọa độ trong mặt phẳng | 16 | 4 | 4 | 5 | 2 | 4 | 1TL 0.8 | 5 | TL 0.6 | 1.6 | 1.6 | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng | 53 | 15 | 15 | 15 | 5 | 8TN +1TL | 7TN +2TL | 8 TN +1TL | 2TN+ 1TL | 6 | 4 |
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề Chuẩn KTKN | Cấp độ tư duy | Cộng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||
BĐT và bất phương trình | Câu 9,10,11,12,13,14 Tính chất của bđt, bpt; tìm điều kiện xác định của bpt, xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai , miền nghiệm hệ bpt bậc nhất hai ẩn. Năng lực tái hiện, tính toán, sử dụng máy tính | Câu 24,25 ứng dụng dấu tam thức bậc hai vào giải toán, Bài toán tối ưu Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề | 8TN 16% | ||
Thống kê | Câu 1 các khái niệm về trung bình cộng , phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê. Năng lực tái hiện, tính toán | Câu 15 Tính giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho dưới dạng bảng. Năng lực tái hiện, tính toán, sử dụng máy tính | 2TN 4% | ||
Góc lượng giác | Câu 2,3,4 Các khái niệm về cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của 1 cung và dấu của các giá trị lượng giác , các công thức lượng giác. Năng lực tái hiện, tính toán | Câu 16,17,18 tính giá trị biểu thức lượng giác , rút gọn biểu thức lượng giác, tìm GTLN-GTNN của biểu thức lượng giác Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề | 6TN 12% | ||
PP tọa độ trong mặt phẳng | Câu 5,6,7,8 Phương trình đường tròn , tọa độ tâm và bán kính đường tròn; phương trình đường thẳng và các yếu tố liên quan (vecto chỉ phương, véc tơ pháp tuyến, vị trí tương đối, khoảng cách), phương trình Elip và các yếu tố liên quan( tiêu điểm, tiêu cự, đỉnh, trục lớn, trục bé ...) Năng lực tái hiện, tính toán | Câu 19,20,21,22,23 Viết phương trình đường tròn, phương trình đường thẳng, phương trình elip, phương trình tiếp tuyến của đường tròn, xác định tọa độ điểm. Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề | 9TN 18% | ||
Cộng | 8TN 16% | 7TN 14% | 8TN 16% | 2TN 4% | 25TN |
Ma trân tự luận:
Chủ đề Chuẩn KTKN | Cấp độ tư duy | Cộng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||
BĐT và bất phương trình | Câu 1a (1.4đ) Xét dấu nhị thúc bậc nhất, tam thúc bậc hai. Năng lực tái hiện, tính toán | Câu 1b (1.4đ) Giải bất phương trình bậc hai, bpt chứa ẩn ở mẫu, bpt chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai (dạng cơ bản) Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề | 2TL 28% | ||
Góc lượng giác | Câu 2 (0,8đ) Tính giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác Năng lực tái hiện, tính toán | 1TL 8% | |||
PP tọa độ trong mặt phẳng | Câu 3a (0,8đ) Viết phương trình các cạnh, đường cao, đường trung tuyến của tam giác. Năng lực tái hiện, tính toán | Câu 3b (0.6đ) Bài toán tổng hợp về tọa độ phẳng Năng lực tính toán,giải quyết vấn đề | 2TL 14% | ||
Cộng | 1TL 14% | 2TL 16% | 1TL 14% | 1TL 6% | 5TL |
V. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI:
1: Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu hỏi)
CHỦ ĐỀ | CÂU | MÔ TẢ |
BĐT và bất phương trình | 9,10,11,12,13,14 | Thông hiểu: Tính chất của bđt, bpt; tìm điều kiện xác định của bpt, xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai, miền nghiệm hệ bpt bậc nhất hai ẩn. |
24,25 | Vận dụng cao: ứng dụng dấu tam thức bậc hai vào giải toán, Bài toán tối ưu | |
Thống kê | 1 | Nhận biết: các khái niệm về trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê . |
15 | Thông hiểu: Tính giá trị trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho dưới dạng bảng. | |
Góc lượng giác | 2,3,4 | Nhận biết: Các khái niệm về cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của 1 cung và dấu của các giá trị lượng giác, các công thức lượng giác. |
16,17,18 | Vận dụng thấp: tính giá trị biểu thức lượng giác, rút gọn biểu thức lượng giác, tìm GTLN-GTNN của biểu thức lượng giác | |
PP tọa độ trong mặt phẳng | 5,6,7,8 | Nhận biết: Phương trình đường tròn, tọa độ tâm và bán kính đường tròn; phương trình đường thẳng và các yếu tố liên quan (vecto chỉ phương, véc tơ pháp tuyến, vị trí tương đối, khoảng cách), phương trình Elip và các yếu tố liên quan (tiêu điểm, tiêu cự, đỉnh, trục lớn, trục bé ...) |
19,20,21,22,23 | Vận dụng thấp: Viết phương trình đường tròn, phương trình đường thẳng, phương trình elip, phương trình tiếp tuyến của đường tròn, xác định tọa độ điểm. |
Phần 2: Câu hỏi tự luận
Câu 1a (1,4đ) | Nhận biết: xét dấu nhị thúc bậc nhất, tam thúc bậc hai. |
Câu 1b (1,4đ) | Vận dụng thấp: giải bất phương trình bậc hai, bpt chứa ẩn ở mẫu, bpt chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai (dạng cơ bản) |
Câu 2 (0,8đ) | Thông hiểu: Tính giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. |
Câu 3a (0,8đ) | Thông hiểu: Viết phương trình các cạnh, đường cao, đường trung tuyến của tam giác. |
Câu 3b (0,6đ) | Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp về tọa độ phẳng |
Tổ trưởng
Nguyễn Trung Thành
Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh chương trình lớp 10 ôn tập trong thời gian nghỉ dịch viêm phổi cấp. Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ theo kịp chương trình lớp 10, đồng thời nắm chắc kiến thức, ngoài ra các bạn tham khảo thêm lịch học trực tuyến trên truyền hình lớp 10, chương trình học trực tuyến trên truyền hình Hà Nội
- Học trực tuyến lớp 10 trên đài truyền hình Hà Nội
- Lịch phát sóng học trực tuyến cho học sinh lớp 10
- Đề cương ôn tập môn Lịch sử lớp 10 trong thời gian nghỉ dịch Covid - 19
- Đề cương ôn tập Hình 10 chương 2 năm học 2019 - 2020
.........................................
Ngoài Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt