Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp unit 6 lớp 8 Life on other planets i-Learn Smart World

Ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 6 Life On Other Planets

Ngữ pháp unit 6 tiếng Anh lớp 8 i Learn Smart World Life On Other Planets tổng hợp những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm unit 6 SGK tiếng Anh lớp 8 Smart World giúp các em ôn tập hiệu quả.

I. Thì tương lai đơn tiếng Anh - The future simple

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Cấu trúc Thì tương lai đơn:

  • S + will/shall + V-inf
  • S + will/shall + not + V-inf
  • Will/Shall + S + V-inf ?

Cách dùng Thì tương lai đơn:

  • Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
  • Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

  • Trạng từ chỉ thời gian
    • In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
    • Tomorrow: ngày mai
    • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
    • Soon: sớm thôi
  • Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
    • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
    • Promise: hứa
    • Hope, expect: hi vọng/ mong đợi

II. Thì quá khứ đơn tiếng Anh - The past simple

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc Thì quá khứ đơn:

  • S + V-ed + …
  • S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …
  • Did + S + V nguyên mẫu + … ?

Cách dùng Thì quá khứ đơn:

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ
  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
  • Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

III. Thì quá khứ đơn tiếp diễn tiếng Anh - The past continuous

Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động. Nó còn thể hiện tính chất của một sự việc kéo dài trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.

Cấu trúc Thì quá khứ tiếp diễn:

  • S + was/were + V-ing
  • S + wasn’t/ weren’t + V-ing
  • Was/ Were + S + V-ing ?

Cách dùng Thì quá khứ tiếp diễn:

  • Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.
  • Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.
  • Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.
  • Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:

  • Cụm từ chỉ thời gian như At that time, at this time, in the past.
  • Những trạng từ chỉ thời gian như at, in.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 8 i Learn Smart World unit 6 Life On Other Planets. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 theo từng unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Bài tập tiếng Anh 8 i Learn Smart World unit 6 Online

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

    Xem thêm