Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 1 lớp 8 i-Learn Smart World

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng unit 1 tiếng Anh lớp 8 i Learn Smart World Free time bao gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 quan trọng trong SGK tiếng Anh 8 Smart World giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Free time

Dưới đây là từ vựng tiếng Anh thuộc bài 1 (Unit 1) Free time của sách iLearn Smart World lớp 8, bao gồm các hoạt động như fishing (câu cá), cycling (đạp xe), roller skating (trượt patin), karate (võ karate), table tennis (bóng bàn), và các từ liên quan đến thời gian rảnh như hobby (sở thích), leisure (thời gian rảnh), active (năng động), relax (thư giãn). 

Từ mới

Phiên âm/ Phân loại

Định nghĩa

1. chat

/ tʃæt / (v)

trò chuyện

2. fishing

/ ˈfɪʃ.ɪŋ / (n)

câu cá

3. hang out

/ hæŋ / (v)

đi chơi vơi bạn bè

4. jogging

/ ˈdʒɒɡ.ɪŋ / (n)

chạy bộ

5. jewelry

/ ˈdʒuː. ə l.ri / (n)

đồ trang sức

6. handball

/ ˈhænd.bɔːl / (n)

bóng ném

7. rock climbing

/rɒk ˌklaɪ.mɪŋ/ (n)

leo núi

8. board games

/ ˈbɔːd ˌɡeɪm / (n)

trò chơi trên bàn cờ

9. skateboard

/ˈskeɪtbɔːd/ (n)

lướt ván

10. knitting

/ ˈnɪt.ɪŋ / (n)

đan kim ( len sợi)

11. karate

/ kəˈrɑː.ti / (n)

võ ka-ra-te

12. roller skating

/ ˈroʊ.lɚ skeɪt / (n)

trượt patin

13. sewing

/ ˈsəʊ.ɪŋ / (n)

may vá

14. shuttlecock

/ ˈʃʌt. ə l.kɒk / (n)

cầu long/ đá cầu.

15. cycling

/ ˈsaɪ.klɪŋ / (n)

đạp xe

16. table tennis

/ ˈteɪ.b ə l ˌten.ɪs / (n)

bóng bàn

17. detest

/dɪˈtest/ (v)

căm ghét

18. DIY (do-it-yourself) 

/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/

(/ˌduː ɪt jəˈself/) (n)

hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc

trang trí đồ vật tại nhà

19. fancy

/ˈfænsi/ (v)

mến, thích

20. fond

/fɒnd/ (adj)

mến, thích

21. keen

/kiːn/ (adj)

say mê, ham thích

22. keep in touch

/kiːp ɪn tʌtʃ/ (ph.v)

giữ liên lạc (với ai)

23. kit

/kɪt/ (n)

bộ đồ nghề

24. leisure

/ˈleʒə/ (n)

thời gian rảnh rỗi

25. message

/ˈmesɪdʒ/ (v)

gửi tin nhắn

26. origami

/ˌɒrɪˈɡɑːmi/ (n)

nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản

27. outdoors 

/ˌaʊtˈdɔːz/ (adv)

ngoài trời

28. prefer 

/prɪˈfɜː/ (v)

thích hơn

29. puzzle

/ˈpʌzl/ (n)

trò chơi câu đố / giải đố

30. resort

/rɪˈzɔːt/  (n)

khu nghỉ dưỡng

31. snowboarding

/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/  (n)

trượt tuyết bằng ván

32. extreme sports

/ik stri:mˈspɔ:rt/  (n)

thể thao mạo hiểm

Bài tập từ mới tiếng Anh 8 unit 1 Free time

Write the correct form of the words in brackets.

1. What is the _______ between roller skating and skateboarding? (DIFFERENT)

2. Before joining the cycling club, my daughter wasn’t an ______ girl. (ACTION)

3. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good _______. (CYCLE)

Fill in the gaps with the words in the boxes. 

chat / climbing / hang / jogging/ jewelry

1. Kate: 'What do you do in your free time?"

Ann: "I usually listen to music or ___________on line with my friends."

2. Kim: "Do you ___________ out at weekend?"

Tim: 'Yes, we often have a BBQ party in our backyard or go for a picnic at the beach nearby."

3. Wow! How beautiful your necklace is! Is it in the new Spring ___________ collection?

4. Let's go to the mountains for camping. And we can organize a ___________ competition then.

5. Sam: 'What does Maria like doing for fun?"

Andy: "She likes doing outdoor activities, such as cycling, ___________ or hiking."

ĐÁP ÁN

Write the correct form of the words in brackets.

1. What is the ___difference____ between roller skating and skateboarding? (DIFFERENT)

2. Before joining the cycling club, my daughter wasn’t an ___active___ girl. (ACTION)

3. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good ___cyclist____. (CYCLE)

Fill in the gaps with the words in the boxes.

chat / climbing / hang / jogging/ jewelry

1. Kate: 'What do you do in your free time?"

Ann: "I usually listen to music or _____chat______on line with my friends."

2. Kim: "Do you ____hang_______ out at weekend?"

Tim: 'Yes, we often have a BBQ party in our backyard or go for a picnic at the beach nearby."

3. Wow! How beautiful your necklace is! Is it in the new Spring _____jewelry______ collection?

4. Let's go to the mountains for camping. And we can organize a _____climbing______ competition then.

5. Sam: 'What does Maria like doing for fun?"

Andy: "She likes doing outdoor activities, such as cycling, ____jogging_______ or hiking."

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 8 i Learn Smart World unit 1 Free time. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm