Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

Tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2 i-Learn Smart World

Giải sách Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Free time lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong sgk tiếng Anh i-Learn Smart World 8 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh hiệu quả.

Let’s Talk

Look at the picture. What plans do these kids have for the weekend? What activities do you and your friends do on weekends? Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ này có kế hoạch gì cho cuối tuần? Những hoạt động nào bạn và bạn bè của bạn làm vào cuối tuần?

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

Gợi ý

- The boy is planning to play football. The next girl is planning to surf the net. The last girl is planning to learn how to play the guitar.

- I often hang out with my friends on weekends.

New words Unit 1 lớp 8 lesson 2

a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat. Đọc các từ và định nghĩa, sau đó ghép các từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

Đáp án

2 - cycling

3 - shuttlecock

4 - sewing

5 - roller skating

6 - karate

7 - knitting

b. In pairs: What are three activities you like or would like to try and why? Làm việc theo cặp: Ba hoạt động bạn thích hoặc muốn thử là gì và tại sao?

Gợi ý

I would like to try cycling, shuttlecock and karate. Because these sports can help me improve my health.

Listening Unit 1 lesson 2 lớp 8 i Learn Smart World

a. Listen to two people making plans. What is their relationship? Nghe hai người đang lập kế hoạch. Mối quan hệ giữa họ là gì?

Đáp án

2. Close friends

b. Now, listen and complete the table. Bây giờ, lắng nghe và hoàn thành bảng.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

Đáp án

2 - English club

3 - 7:30

4 - Cycling

5 - 8:30

c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat. Đọc hộp “Kỹ năng đàm thoại”. Sau đó, nghe và nhắc lại.

d. Now, listen to the conversation again and tick the phrases or sentences you hear. Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào các cụm từ hoặc câu mà bạn nghe được.

Đáp án

Hi, (Ethan). How’s it going?

e. In pairs: Which of the activities they mention do you like the most? Why? Làm việc theo cặp: Bạn thích nhất hoạt động nào mà họ đề cập? Tại sao?

Gợi ý

I like English club the most because I can improve my English skills.

Grammar Meaning and Use lesson 2 unit 1 lớp 8 Free Time

a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks. Đọc về Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai và các giới từ chỉ thời gian, sau đó điền vào chỗ trống.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

Đáp án

have karate class

from 2 to 4 p.m.

b. Listen and check your answers. Listen again and repeat. Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.

Grammar Form and Practice lesson 2 unit 1 tiếng Anh 8

a. Read the examples above and circle the correct words. Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.

1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.

2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?

3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.

4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.

5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.

6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.

7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.

Đáp án

2 - Do

3 - at

4 - from

5 - doesn't

6 - on

7 - to

b. Answer the questions using the given prepositions and the information on your schedule. Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các giới từ đã cho và thông tin về lịch trình của bạn.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

1. When is the roller-skating competition?

on - It's on Saturday morning.

2. When is the cycling competition?

from...to... - __________________________

3. When do you have table tennis practice?

at - __________________________

4. When are you free on Sunday afternoon?

until - __________________________

Đáp án

2 - It's from 2 p.m to 5 p.m on Saturday.

3 - I have table tennis practice at 9 a.m on Sunday.

4 - I'm free on Saturday afternoon until 4 p.m.

c. In pairs: Take turns asking and answering about the schedule. Do you do any of these activities? When? Làm việc theo cặp: Thay phiên nhau hỏi và trả lời về lịch trình. Bạn có thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong số này không? Khi nào?

When do you have karate class?

I have karate class on Saturday at 9:30 a.m.

Pronunciation Unit 1 lớp 8 lesson 2

a. Focus on the /sk/ sound. Tập trung vào âm /sk/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

skating

basketball

school

c. Listen and cross out the one with the different sound. Nghe và gạch bỏ từ có âm khác.

Đáp án

science

d. Read the words to your partner using the sounds noted in "a." Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm thanh được lưu ý trong "a."

Practice tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2 trang 11

a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct prepositions. Swap roles and repeat. Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Trao đổi vai trò và lặp lại.

Josh: Hi, Daniel. What's up?

Daniel: Oh, hey, Josh.

Josh: Do you want to come with me to a sewing class…… Thursday evening?

Daniel: Sorry, I can't. I have table tennis practice…… 9 p.m. But, do you want to watch a soccer game… Saturday morning?

Josh: Maybe. When is it?

Daniel: It's….9 a.m.…. 11:30 a.m.

Josh: OK Sounds great. See you there.

Daniel: See you there.

Đáp án

on Thursday evening

at 9 p.m

on Saturday morning

from 9 a.m to 11: 30 a.m

b. Make two more conversations using the ideas on the right. Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.

Gợi ý 1

Josh: Hi, Daniel. What's up?

Daniel: Oh, hey, Josh.

Josh: Do you want to come with me to a roller skating competition on Wednesday afternoon?

Daniel: Sorry, I can't. I have basketball practice at 4 p.m. But, do you want play a board game on Saturday evening?

Josh: Maybe. When is it?

Daniel: It's from 6 p.m to 8:30 p.m.

Josh: Sorry, I can't. Let's go another time.

Daniel: OK. No problem. Talk to you later.

Hướng dẫn dịch

Josh: Chào Daniel. Có chuyện gì vậy?

Daniel: Ồ, này, Josh.

Josh: Bạn có muốn cùng tôi tham dự cuộc thi trượt patin vào chiều thứ Tư không?

Daniel: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có buổi tập bóng rổ lúc 4 giờ chiều. Nhưng bạn có muốn chơi board game vào tối thứ bảy không?

Josh: Có thể. Khi nào vậy?

Daniel: Từ 6 giờ chiều đến 8 giờ 30 tối.

Josh: Xin lỗi, tôi không thể. Hãy đi vào lúc khác nhé.

Daniel: Được rồi. Không có gì. Nói chuyện với bạn sau.

Speaking Unit 1 tiếng Anh lớp 8 lesson 2 trang 11

a. You have lots of plans this weekend and you want your friends to join you. Look at the table and write six activities you have over the weekend. Cuối tuần này bạn có rất nhiều kế hoạch và bạn muốn bạn bè cùng tham gia. Nhìn vào bảng và viết sáu hoạt động bạn có vào cuối tuần.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 lesson 2

e.g.

Friday evening

knitting class

6 p.m-8 p.m

Gợi ý

Friday eveningSaturday morningSaturday afternoonSunday morningSunday afternoon

see a movie

(7 p.m - 9 p.m)

English club

(8 a.m - 9: 30)

Swimming club

(3 p.m - 5 p.m)

Basketball competition

(8 a.m - 10 a.m)

Singing contest

(2 p.m - 5 p.m)

b. In fours: Take turns role-playing phone calls inviting a friend to join you for each activity. Invite each person in your group at least once. Note who you will do each activity with. Làm việc theo nhóm bốn người: Thay phiên nhau đóng vai các cuộc gọi điện thoại mời một người bạn tham gia cùng bạn trong mỗi hoạt động. Mời mỗi người trong nhóm của bạn ít nhất một lần. Lưu ý bạn sẽ thực hiện từng hoạt động với ai.

A: Do you want to come to a knitting class on Friday evening?

B: What time is it?

A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.

B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.

Gợi ý

A: Do you want to come to the English club on Saturday afternoon?

B: What time is it?

A: It’s from 2 p.m to 4 p.m.

B: OK. Sounds good.

c. Tell a partner about your plans for the weekend. Nói với bạn của bạn về kế hoạch của bạn vào cuối tuần.

I have a knitting class with David on Friday from… Then, on Saturday morning, …

Gợi ý

I have a sewing class with Binh on Saturday morning from 8 a.m. to 10 a.m. Then, on Sunday afternoon, I have a roller skating competition from 1 p.m. to 2 p.m.

Trên đây là Giải sách tiếng Anh lớp 8 i-Learn Smart World unit 1 lesson 2 trang 8 - 11. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Smart World trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

    Xem thêm