Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 3 lớp 8 i-Learn Smart World

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Protecting the environment

Từ vựng unit 3 tiếng Anh lớp 8 i Learn Smart World Protecting the environment bao gồm toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 quan trọng giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Protecting the environment

Lesson 1

affect/əˈfekt/(v): tác động, ảnh hưởng

effect/ɪˈfekt/(n): sự tác động, sự ảnh hưởng

burn /ˈbɜ:rn/ (v): đốt cháy

cause /kɔ:z/(v): gây ra

cough /kɑ:f/(v): ho

damage /ˈdæmɪdʒ/(v): tàn phá, phá hủy

damage /ˈdæmɪdʒ/(n): sự thiệt hại

disease /dɪˈzi:z/(n): bệnh

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/(n): môi trường

environmentist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/(n): nhà môi trường học

environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentəl/(adj): thuộc về môi trường

environmentally/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪ/(n): về phương diện môi trường

even /ˈi:vn/(adv): thậm chí

harm /hɑ:rm/(v): gây hại

harm/hɑ:rm/(n): sự nguy hại

harmful/ˈhɑ:rmfəl/ (adj): có hại

health /helθ/ (n): sức khỏe

 healthy/ˈhelθi/(adj): khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe

unhealthy/ʌnˈhelθi/(adj): không khỏe, có hại cho sức khỏe

heart /hɑ:rt/ (n): trái tim

issue /ˈɪʃu:/(n): vấn đề

land /lænd/(n): đất

lung /lʌŋ/ (n): phổi

poison /ˈpɔɪzn/(v): đầu độc

poison /ˈpɔɪzn/(n): chất độc

poisonous/ˈpɔɪzənəs/(n): có độc

pollute /pəˈlu:t/ (v): gây ô nhiễm

pollution/pəˈlu:ʃən/(n): sự ô nhiễm

polluted/pəˈlu:tɪd/(adj):bị ô nhiễm ≠ unpolluted/ʌnpəˈlu:tɪd/(adj): không bị ô nhiễm

pollutant/pəˈlu:tənt/(n): chất gây ô nhiễm

prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn, ngăn cản

 prevention/priˈvenʃən/ (n): sự ngăn chặn, sự ngăn ngừa

protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ

protection/prəˈtekʃən/ (n):sự bảo vệ

protector/prəˈtektər/ (n): người bảo vệ, dụng cụ bảo vệ

protective/prəˈtektɪv/ (adj): mang tính bảo vệ, che chở

soil /sɔɪl/ (n): đất trồng

tourism /ˈtʊrɪzəm/(n): du lịch

tourist/ˈtʊrɪst/ (n): khách du lịch

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/(n): đời sống hoang dã

Lesson 2

air conditioner /ˈer kənˌdɪʃənər/ (n): máy lạnh, điều hòa

air conditioning/ˈer kənˌdɪʃənɪŋ/ (n): hệ thống điều hoà

clean up /kli:n ˈʌp/ (phr v): làm sạch, dọn dẹp

electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện

electrician/ɪˌlekˈtrɪʃn/ (n): người thợ điện

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): thuộc về điện (sử dụng khi nói chung như electrical appliances = thiết bị điện, hoặc để chỉ ngành học/lĩnh vực nghiên cứu như electrical engineering = ngành kỹ thuật điện )

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): tạo ra điện, chạy bằng điện (khi nói về một máy móc hay thiết bị cụ thể như electric cars= xe hơi chạy bằng điện, electric cookers= nồi cơm điện/bếp điện,…)

recycle /ri:ˈsaɪkl/(v): tái chế

recyclable/riˈsaɪkləbəl/ (adj): có thể tái chế được

reduce /rɪˈdu:s/(v): cắt giảm

reduction /riˈdʌkʃən/ (n): sự cắt giảm

reuse/ri:ˈju:z/(v): tái sử dụng

reusable /ˌri:ˈju:zəbəl/(adj): có thể tái sử dụng

save /seɪv/ (v): tiết kiệm

waste /weɪst/ (v): lãng phí

waste /weɪst/ (n): sự lãng phí; rác, chất thải, vật không còn giá trị sử dụng

waste /weɪst/ (adj): bị bỏ đi, không còn giá trị sử dụng (waste paper, waste water,…)

wasteful/ˈweɪstfl/ (adj): lãng phí (a wasteful person = người hay lãng phí)

Lesson 3

provide/prəˈvaɪd/(v): cung cấp

provide somebody/something with something

provide something for somebody/something

provision /prəˈvɪʒən/ (n): sự cung cấp

provider/prəˈvaɪdər/ (n): nhà cung cấp, người cung cấp

important /ɪmˈpɔ:rtnt/ (adj): quan trọng

importance/ɪmˈpɔ:rtns/ (n): tầm quan trọng

plastic (n) /ˈplæstɪk/ nhựa

organize/ˈɔ:rɡənaɪz/ (v): tổ chức, thiết lập

organization/ˌɔ:rɡənəˈzeɪʃn/ (n): tổ chức, cơ quan

organizer/ˈɔ:gənaɪzər/ (n): nhà tổ chức, người tổ chức

Bài tập tiếng Anh 8 unit 3 có đáp án

Match the descriptions to the suitable words from Lesson Summary. 

1. We use this to keep the air in a hot room cool.

2. This means to make something tidy and clean.

3. This is the act of using something only when it is necessary.

4. This is the act of spending or consuming an excessive amount of something.

5. This power allows fans, refrigerators and other household appliances to operate.

a. recycle

b. reuse

c. reduce

d. save

e. waste

f. clean up

g. air conditioner

h. electricity

Complete the sentences using the words in the box. 

save - reuse - waste - clean up - reduce

1. Before the festival, people will ___________ all the streets.

2. The scientist will explain some techniques on how to___________ household things.

3. Using these healthcare kits will help ___________ the environmental risks to your health.

4. The rescue team will take the elephants to another place so that they can ___________ their lives.

5. Please do not ___________ electricity because there will not be enough for us to use this winter.

ĐÁP ÁN

Match the descriptions to the suitable words from Lesson Summary. 

1 - g; 2 - f; 3 - c; 4 - d; 5 - h; 

Complete the sentences using the words in the box.

1. clean up

2. reuse

3. reduce

4. save

5. waste

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 8 i Learn Smart World unit 3 Protecting the environment. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm