Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 Review i-Learn Smart World

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: I-Learn Smart World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 Free time Review

Giải SGK tiếng Anh 8 i Learn Smart World Unit 1 Review Free time bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh lớp 8 Smart World phần Review giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Listening - Kỹ năng nghe

You will hear Jenny talking to her mom about leisure activities. Which activity does each person like? For each question, write a letter (A - H) next to each person. You will hear the conversation twice. Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với mẹ cô ấy về các hoạt động giải trí. Hoạt động nào của mỗi người giống? Đối với mỗi câu hỏi, hãy viết một chữ cái (A - H) bên cạnh mỗi người. Bạn sẽ nghe thấy cuộc trò chuyện hai lần.

Tiếng Anh lớp 8 unit 1 Review i-Learn Smart World

Click để nghe - CD2-38

Đáp án

1 - E;

2 - H;

3 - G;

4 - B;

5 - A;

Nội dung bài nghe

Mom: Hi Jenny. Dinner's almost ready. Did you have fun at the park?

Jenny: Yes, mom, we played handball. I love playing handball.

Mom: Oh, that's great. Did Alice play too?

Jenny: Yes, she did, but not for long. She prefers designing jewelry on the weekends.

Mom: Oh, how about Becky?

Jenny: Yes. Becky always plays with us. She loves hanging out with friends. She's really good at handball too.

Mom: That's nice. Did you see Chris?

Jenny: Chris stayed in the park with us all day, but he didn't play handball. He doesn't like playing sports, but he enjoys watching sports.

Mom: How about Daniel?

Jenny: He was there, but he was bored. He prefers going rock climbing, but he couldn't go this week.

Mom: Oh, poor Daniel. Was Emily there?

Jenny: No, Emily stayed home. She loves playing board games with her brother on the weekend.She doesn't usually come to the park.

Reading - Kỹ năng đọc

Read the text messages. Choose the correct answer (A, B, or C). Đọc tin nhắn văn bản. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).

Robert

Hi everyone. Do you want to play shuttlecock at the park tomorrow at around 6 p.m.?

A - Rachel

Hi, Robert! Sure! I have table tennis practice tomorrow from 7 pm to 8 pm I'll come to the park, but I'll have to leave early.

B - David

Sorry, Robert. I can't come tomorrow. I have a roller skating competition until 8.30p.m. It's at the sports center. I'm really excited! I practiced a lot, so I hope I'll do well tomorrow. Maybe I'll see you after the competition.

C - Annie

Hi guys. Sorry, but I will be a little bit late. My sister and have a piano class until 6.30pm. Can Imeet you at the park after our class? My sister can come, too. And David, good luck with your roller skating competition! Can we come to watch you skate? It sounds really fun!

1. Who can't come to the park?

2. Who will arrive at the park late?

3. Who will take part in a competition?

4. Who will need to leave the park early?

5. Who wants to watch a competition?

Đáp án

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Vocabulary - Từ vựng

Fill in the blanks with the words from the box. Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp.

1. Martial arts like ______ are fun, but you can get hurt.

2. I enjoy going _______ in my town because the roads here are safe for bikes.

3. I like ________ I'm making a sweater using red and white wool.

4. I go to a _______ class on the weekends. I want to make a shirt.

5. Arts and crafts are fun. I really enjoy designing _______ .

6. Do you want to go _____ at the lake next week? I'm sure we'll catch something good.

7. I can't go ______ this weekend because my knee hurts.

8. I often stay home and play _______ with my family in the evenings

Đáp án

1. karate

2. cycling

3. knitting

4. sewing

5. jewelry

6. fishing

7. jogging

8. board games

Hướng dẫn dịch

1. Võ thuật như karate rất thú vị, nhưng bạn có thể bị thương.

2. Tôi thích đi xe đạp trong thị trấn của mình vì đường sá ở đây an toàn cho xe đạp.

3. Tôi thích đan len. Tôi đang làm một chiếc áo len bằng len đỏ và trắng.

4. Tôi đến lớp học may vào cuối tuần. Tôi muốn làm một chiếc áo sơ mi.

5. Nghệ thuật và thủ công rất thú vị. Tôi thực sự thích thiết kế đồ trang sức.

6. Bạn có muốn đi câu cá ở hồ vào tuần tới không? Tôi chắc rằng chúng ta sẽ bắt được một cái gì đó tốt.

7. Tôi không thể chạy bộ vào cuối tuần này vì đầu gối của tôi bị đau.

8. Tôi thường ở nhà và chơi board game với gia đình vào buổi tối.

Grammar - Ngữ pháp

a. Write sentences using gerunds and the prompts. Viết câu sử dụng danh động từ và các gợi ý.

1. Alice/ prefer/ hang out/ friends/ weekends

2. We/ not like/ play/ shuttlecock.

3. you/ prefer/ chat online/ or/ play board games/ friends?

4. l/ hate/ sew/ because/ it/ boring.

5. they/ not like/ they/ prefer/ play table tennis/ rock climb

Đáp án

1 - Alice prefers hanging out with friends on the weekends.

2 - We don't like playing shuttlecock.

3 - Do you prefer chatting online or playing board games with friends?

4 - I hate sewing because it's boring.

5 - They don't like rock climbing. They prefer playing table tennis.

Hướng dẫn dịch

1 - Alice thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.

2 - Chúng tôi không thích chơi cầu lông.

3 - Bạn thích trò chuyện trực tuyến hay chơi cờ bàn với bạn bè?

4 - Tôi ghét may vá vì nó nhàm chán.

5 - Họ không thích leo núi. Họ thích chơi bóng bàn hơn.

b. Circle the correct words. Khoanh tròn những từ đúng.

1. She doesn't have/ has English class tomorrow.

2. I don't really like dancing. I prefer sing/ singing.

3. Do you have any plans from/ until 6 p.m. to 8 p.m.?

4. My brothers hate/ hates going jogging

5. What do you enjoy do/ doing in your free time?

Đáp án

1 - have

2 - singing

3 - from

4 - hate

5 - doing

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy không có lớp tiếng Anh vào ngày mai.

2. Tôi không thực sự thích nhảy. Tôi thích ca hát hơn.

3. Bạn có kế hoạch gì từ 6 giờ đến 8 giờ tối không?

4. Anh em trai tôi ghét đi chạy bộ.

5. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

Pronunciation - Phát âm

Circle the word that has the underlined part pronounced differently than the others. Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. friends B. games C. sports D. weekends

2. A. jogging B. shuttlecock C. soccer D. clothes

3. A. science B. skateboard C. scooter D. basketball

Đáp án

1 - C; 2 - D; 3 - A;

Writing - Viết

Write about your schedule for next week using the present simple. Write 80 to 100 words. Viết về lịch trình của bạn cho tuần tới bằng cách sử dụng hiện tại đơn. Viết 80 đến 100 từ.

Đáp án gợi ý

Next week, I follow my normal routine. From Monday to Friday, I go to school at 7:15 in the morning. I have lessons in Math, English, and Science. On Monday and Wednesday afternoons, I join the English club at school. On Tuesday and Thursday, I help my mother cook dinner. On Friday evening, I visit my grandparents and talk with them. On Saturday morning, I clean my room, and in the afternoon, I play football with my friends. On Sunday, I spend time with my family and go shopping.

Hướng dẫn dịch

Tuần tới, tôi vẫn giữ thói quen thường ngày. Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đến trường lúc 7:15 sáng. Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học. Chiều thứ Hai và thứ Tư, tôi tham gia câu lạc bộ tiếng Anh ở trường. Thứ Ba và thứ Năm, tôi giúp mẹ nấu bữa tối. Tối thứ Sáu, tôi đến thăm ông bà và trò chuyện. Sáng thứ Bảy, tôi dọn dẹp phòng, và buổi chiều, tôi chơi bóng đá với bạn bè. Chủ nhật, tôi dành thời gian cho gia đình và đi mua sắm.

Xem chi tiết tại: Write about your schedule for next week using the present simple

Trên đây là Giải Review Unit 1 Free time tiếng Anh lớp 8 Smart World. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 theo từng Unit khác nhau giúp các em ôn tập hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm