Tiếng Anh 8 unit 8 lesson 1
Tiếng Anh 8 unit 8 lesson 1 i Learn Smart World
Giải tiếng Anh lớp 8 i-Learn Smart World unit 8 Traditions of ethnic groups in Vietnam lesson 1 bao gồm hướng dẫn soạn đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 8 trang 74.
Let's Talk!
In pairs: Look at the pictures. Do you know the ethnic groups of these people? What's your ethnic group? What are some traditions of your group? Làm việc theo cặp: Nhìn vào những bức tranh. Bạn có biết các nhóm dân tộc của những người này?Nhóm dân tộc của bạn là gì? Một số truyền thống của nhóm của bạn là gì?
Đáp án
In the picture, I see Thai, Muong, H-mong...
My ethnic group is Kinh and it often organize a number of traditional festivals such as Tet, Mid-Autumn Festival...
New Words
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat. Ghép từ với hình thích hợp. Lắng nghe và nhắc lại.
Đáp án
2 - basket
3 - cloth
4 - pottery
5 - headscarf
b. Fill in the blanks with the correct words. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống với những từ đúng. Nghe và nhắc lại.
Đáp án
2. ethnic
3. pattern
4. product
c. In pairs: Use the new words to talk about traditional arts and crafts you know. Làm theo cặp: Sử dụng những từ mới để nói về nghệ thuật và nghề thủ công truyền thống mà bạn biết.
Making pottery is a traditional craft in Bát Tràng, Hanoi.
Đáp án
Weaving mats is a traditional profession in Hoi village, Thai Binh province.
Reading
a. Read the article about the Chăm people. What's the main topic of the article? Đọc bài viết về người Chăm. Chủ đề chính của bài viết là gì?
Đáp án
2. Chăm traditional clothes and crafts
b. Read and circle the answer that best fits the numbered blank. Đọc và khoanh tròn câu trả lời phù hợp nhất với chỗ trống được đánh số.
1. A. embroidery B. ethnic C. silver
Now, read and fill in the blanks. Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.
Đáp án
1. B. ethnic
2. Central- Southern
3. pottery products
4. squares- clouds- flowers
5. long skirts
6. the south/ Southern Vietnam
c. Listen and read. Nghe và đọc.
d. In pairs: What are some similarities and differences between your ethnic group and the Chăm? Làm việc theo cặp: Một số điểm tương đồng và khác biệt giữa nhóm dân tộc của bạn và người Chăm là gì?
We also make pottery, but our traditional clothes are different.
Grammar Meaning and Use
a. Read about articles and fill in the blanks. Đọc về các bài báo và điền vào chỗ trống.
Đáp án
The Red Dao in Lào Cai Province eat a famous dish. They call it cơm lam.
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat. Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và nhắc lại.
Grammar Form and Practice
a. Read the examples above and unscramble the sentences. Đọc các ví dụ trên và xắp xếp lại các câu.
Đáp án
2. Ê-dê girls and women often wear baskets on their backs.
3. The Hmong people like to wear lots of silver jewelry.
4. In many ethnic groups, the women make their own clothes.
5. Making pottery products is a traditional craft of several ethnic groups in Vietnam.
6. The Nùng people have a large collection of folk songs.
b. Fill in the blanks with aan, the, or zero article (Ø). Điền vào chỗ trống mạo từ a, an, the, hoặc (Ø).
Đáp án
2 - The - Ø - Ø - Ø
3 - Ø - Ø
4 - Ø
5 - a
6 - an
c. In pairs: Talk about traditional clothes, food, and customs of your ethnic group. Làm theo cặp: Nói về quần áo, thức ăn và phong tục truyền thống của dân tộc bạn.
The Kinh people wear do dai. In Southern Vietnam, we eat a special cake at Tet. We call it bánh tét.
Đáp án
In the North of Vietnam, we have a very delicious traditional food, its name is Pho.
Pronunciation
a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives. Nhấn âm tiết đầu tiên cho hầu hết các tính từ hai âm tiết.
b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.
ethnic, silver, shiny
c. Listen and cross out the one with the wrong stress. Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm sai.
d. Read the words with the correct stress to a partner. Đọc các từ với trọng âm chính xác cho một đối tác.
Practice
a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct articles. Swap roles and repeat. Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với những mạo từ đúng. Trao đổi vai trò và lặp lại.
Đáp án
James: Can you tell me about the Pu Péo people?
Mary: Yes. The Pu Péo people are ethnic group in Hà Giang.
James: What are their traditional clothes like?
Mary: Their clothes are mostly black. They decorate these with a small pieces of colorful cloth. (Ø) women wear long skirts and headscarves. (Ø) men wear shirts and pants.
James: Do they have any traditional crafts?
Mary: The Pu Péo men make (Ø) great wooden furniture.
James: What about their traditions and customs?
Mary: They believe that there are gods in forests and hold the special ceremony every year.
James: Cool.
Mary: They wish for (Ø) health and good luck from their forest gods. Then, they grow trees.
James: Great. Thanks for talking to me!
b. Make two more conversations using the ideas on the right. Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.
Đáp án
Conversation 1:
James: Can you tell me about the Red Dao people?
Mary: Yes. The Red Dao people are ethnic group in Northern Vietnam.
James: What are their traditional clothes like?
Mary: Their clothes are mostly black and red. They decorate these with a small embroidery and silver. (Ø) women wear pants, red headscarves. (Ø) men wear shirts, pants, headscarves.
James: Do they have any traditional crafts?
Mary: They make giấy dó, a special kind of paper
James: What about their traditions and customs?
Mary: At weddings, the bride wears a big hat over her body.
James: Cool.
Mary: And they play lots of music at the weddings
James: Great. Thanks for talking to me!
Conversation 2:
James: Can you tell me about the Chu Ru people?
Mary: Yes. The Chu Ru people are ethnic group in Lâm Đồng and Ninh Thuận.
James: What are their traditional clothes like?
Mary: Their clothes are mostly black and white. They decorate these with a small red patterns. (Ø) women wear long skirts, shirts, scarves. (Ø) men wear long skirts, shirts, headscarves.
James: Do they have any traditional crafts?
Mary: They're famous for their (Ø) pottery products.
James: What about their traditions and customs?
Mary: (Ø) men live with their wives' families.
James: Cool.
Mary: And (Ø) wives make all the important decisions.
James: Great. Thanks for talking to me!
Speaking
THE PEOPLE OF VIETNAM
a. You're learning about different ethnic groups cultures. Student A, ask questions and complete the notes for the Hmong people. Student B, P114, file 2. Swap roles and repeat. Student A, answer questions about the Tay people. Bạn đang tìm hiểu về các nền văn hóa dân tộc khác nhau. Học sinh A, đặt câu hỏi và hoàn thành ghi chú cho người Hmong. Học sinh B, P114, tập 2. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, trả lời câu hỏi về dân tộc Tày.
b. Do you know any other ethnic groups in Vietnam? What do you know about their cultures? Bạn có biết dân tộc nào khác ở Việt Nam không? Bạn biết gì về văn hóa của họ?
I know that the Hoa people in Ho Chi Minh City live in Cho Lon in District 5. They also celebrate Lunar New Year and Mid-Autumn Festival like the Kinh people.
Trên đây là Giải sách tiếng Anh lớp 8 i-Learn Smart World unit 8 lesson 1 trang 74 77. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Smart World trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.