Ngữ pháp tiếng Anh 8 Right on cả năm
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Right on theo từng unit
Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh 8 Right on đầy đủ nhất được VnDoc.com đăng tải bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 - Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 8 Right on giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Right on theo từng Unit
- Ngữ pháp unit 1 lớp 8 City & Countryside
- Ngữ pháp unit 2 lớp 8 Disasters & Accidents
- Ngữ pháp unit 3 lớp 8 The environment
- Ngữ pháp unit 4 lớp 8 Culture & Ethnic groups
- Ngữ pháp unit 5 lớp 8 Teenagers' Life
- Ngữ pháp unit 6 lớp 8 Space and Technology
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Right on cả năm
I. Present Simple (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày, trạng thái cố định, lịch trình ở hiện tại.
- Dấu hiệu nhận biết:
- Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
- Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
- Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)
- Công thức:
Thể khẳng định | Thể phủ định | Thể câu hỏi | |
Chủ ngữ số ít | I/You + play | I/You + do not + play | Do + I/You + play? – Yes, I/you do. – No, I/you don’t. |
He/She/It + plays | He/She/It + does not + play | Does + he/she/it + play? – Yes, he/she/it does. – No, he/she/it doesn’t. | |
Chủ ngữ số nhiều | We/You/They + play | We/You/They + do not + play | Do + we/you/they + play? – Yes, we/you/they do. – No, we/you/they don’t. |
- Cách thêm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều:
Động từ kết thúc với | Hầu hết các động từ | -ss, -sh, -ch, -x, -o | Phụ âm + -y | Nguyên âm + -y |
+ -s | + -es | + -s | y + -ies | |
I/ We/ You/ They | I eat | I go | I cry | I enjoy |
He/ She/ It | He eats | He goes | He cries | He enjoys |
- Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều
Đọc là /ɪz/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ |
Đọc là /s/ | khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ |
Đọc là /z/ | khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại |
II. Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, tình huống tạm thời.
- Dấu hiệu nhận biết:
- Các cụm từ chỉ thời gian: now, right now, at (the) present, at the moment, today, this week,…
- Các động từ: Look!, Listen, Be car
- Một số động từ chỉ tình trạng, trạng thái và thường không được chia ở các thì tiếp diễn, bao gồm:
- Động từ chỉ cảm xúc: know, want, need, like, love, hate,…
- Động từ chỉ suy nghĩ: know, think, believe,…
- Động từ chỉ nhận thức:see (nhìn thấy), hear, feel, smell, taste (nêm nếm), feel, look (nhìn thấy),…
- động từ chỉ sự sở hữ: have (có), own, belong,…
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh Right on 8 cả năm Unit 1 - Unit 6.